Đáp án và lời giải
Vị trí trống cần danh từ
Đáp án và lời giải
allow sb to V (cho phép ai làm gì)
Đáp án và lời giải
If there were flying saucers, therewould betraces of their landing.
Tạm dịch:Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.
Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 2 với cấu trúc If + Quá khứ đơn, S + would/could/might + V.
Đáp án và lời giải
tobe able to V (có khả năng làm gì)
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ.
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Đáp án và lời giải
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Đáp án và lời giải
Vị trí trống cần danh từ
Đáp án và lời giải
Chuyển V sang bị động là tobe VpII
Đáp án và lời giải
Bị động ý kiến ở thì quá khứ đơn
Đáp án và lời giải
decide to V: quyết định làm gì
Đáp án và lời giải
Vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.
Đáp án và lời giải
V-ing đầu câu động từ chia số ít
Đáp án và lời giải
have to V: phải làm gì
Đáp án và lời giải
Mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.
Đáp án và lời giải
Câu gián tiếp thì tương lai vì có mốc thời gian “soon”
Đáp án và lời giải
mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Đáp án và lời giải
avoid + V-ing: tránh làm gì
Đáp án và lời giải
QKHT before QKĐ
Đáp án và lời giải
By the end of + mốc quá khứ, QKHT
Đáp án và lời giải
Sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể
Đáp án và lời giải
would love to V: cấu trúc đề nghị lịch sự cái gì đó.
Đáp án và lời giải
Mệnh đề quan hệ rút gọn, sau "the first American artists" là to-V.
Đáp án và lời giải
Despite + Ving: Mặc dù