Đáp án:
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Giải thích:
Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng: $T=\dfrac{2π}{ω}$
Đơn vị của chu kỳ là giây (s).
Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây: $f = \dfrac{1}{T}
→ chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Chọn câu đúng.
Xuất bản: 03/12/2020 - Cập nhật: 05/04/2022 - Tác giả: Giang
Đáp án và lời giải
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc $a=\dfrac{V^2}{R}=R.{ω^2}$ , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
A. ${8}{π}$(s).
B. ${6}{π}$(s)
C. ${12}{π}$(s)
D. ${10}{π}$(s)
A. 7795,8 m/s ; 9,07 m/s2
B. 7651,3 m/s ; 8,12 ${m}{/}{s}^{2}$
C. 6800,6 m/s ; 7,82${m}{/}{s}^{2}$
D. 7902,2 m/s ; 8,96 ${m}{/}{s}^{2}$
A. ${1}{,}{52}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{82}{.}{10}^{{{-}{3}}}$rad/s.
B. ${1}{,}{45}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{74}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s.
C. ${1}{,}{54}{.}{10}^{{{-}{4}}}$ rad/s ; ${1}{,}{91}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s
D. ${1}{,}{48}{.}{10}^{{{-}{4}}}$rad/s ; ${1}{,}{78}{.}{10}^{{{-}{3}}}$ rad/s
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện