Cả 4 chất đều phản ứng với HNO3 đặc nóng, trong đó có 3 phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử, gồm:
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Cho từng chất gồm: FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với dung dịch
Xuất bản: 17/04/2023 - Cập nhật: 14/09/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa Fe(NO3)2.
Fe dư + HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2O
Giá trị của m gần nhất với giá trị: 158,7 gam
Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 không sinh khí thì sản phẩm khử của N+5 là NH4NO3:
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O.
X gồm FeO (6x), CuO (3x), MO (x)
Y gồm Fe (6x), Cu (3x), MO (x)
Bảo toàn electron → 2.6x + 2.3x = 3nNO
→ nNO = 6x
nHNO3 = 0,26 = 4.6x + 2x → x = 0,01
mX = 0,06.72 + 0,03.80 + 0,01(M + 16) = 7,12
→ M = 24: M là Mg
Muối gồm Fe(NO3)2 (6x), Cu(NO3)2 (3x) và Mg(NO3)2 (x)
Giá trị của m là 60,8g.
nMg(NO3)2 = nMg = 0,4; nN2 = 0,064
Bảo toàn electron: 2nMg = 10nN2 + 8nNH4NO3
→ nNH4NO3 = 0,02
→ m muối = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 = 60,8 gam
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là 4.
(a) Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(b) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
Có thể có Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
(c) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O
(d) Cu + HNO3 đặc nóng → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
nHCl = 2V1, nH2SO4 = V1 → nH2 = 2V1
nHNO3 = 4V2 → nNO = nHNO3/4 = V2
Bảo toàn electron: 2nH2 = 3nNO
⇔ 2.2V1 = 3V2 → V1 : V2 = 3 : 4.
Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được Fe(NO3)3.
Giá trị của m gần nhất với giá trị: 69,4.
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
→ Dung dịch chứa muối Fe(NO3)3.