Cho các dung dịch Ba( HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2: không phản ứng
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch NaOH:
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ba2++ CO32- → BaCO3 ↓
⟹ có kết tủa BaCO3.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch NaOH:
Ba2++ CO32- → BaCO3 ↓
⟹ có kết tủa BaCO3.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch KHSO4:
HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
Ba2++ SO42- → BaSO4 ↓
⟹ có kết tủa BaSO4.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch Na2SO4:
Ba2++ SO42- → BaSO4 ↓
⟹ có kết tủa BaSO4.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch Ca(OH)2:
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Ba2++ CO32- → BaCO3 ↓
Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓
⟹ có kết tủa BaCO3, CaCO3.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch H2SO4:
HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
Ba2++ SO42- → BaSO4 ↓
⟹ có kết tủa BaSO4.
- Dung dịch Ba(HCO3)2 + dung dịch HCl:
HCO3- + H+ → CO2 ↑ + H2O
⟹ không thu được kết tủa.
Vậy có 6 dung dịch tác dụng với Ba(HCO3)2 sinh ra kết tủa: NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4.
Cho các dung dịch Ba( HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2
Xuất bản: 16/12/2020 - Cập nhật: 14/11/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch Na2CO3.
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + BaCO3
Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch HCl không xuất hiện kết tủa. Các PTHH xảy ra như sau:
A. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O.
B. Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O.
(nếu NaOH dư thì: Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O).
CaCO3 —> CaO + CO2
Ba(HCO3)2 —> BaO + CO2 + H2O
MgCO3 —> MgO + CO2
Mg(HCO3)2 —> MgO + CO2 + H2O
—> Sản phẩm chất rắn gồm: CaO, BaO, MgO.
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH , Na2CO3, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 6.
Các PTHH
Ba(HCO3)2 + 2NaOH —> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 —> BaCO3 + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 —> BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra.
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4
Dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra. Chất kết tủa là BaSO4 màu trắng, còn khí thoát ra là CO2.
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 5, các phương trình phản ứng như sau:
Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
Số trường hợp tạo thành kết tủa là 6.
Các PTHH là:
CuSO4+ Ba(HCO3)2 —> Cu(OH)2 + BaSO4 + 2CO2
NaOH+ Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + Na2CO3 + H2O
NaHSO4+ Ba(HCO3)2 —> BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
K2CO3 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + KHCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + CaCO3 + H2O
A. HCl + Ba(HCO3)2 —> BaCl2 + CO2 + H2O
B. Na2CO3 + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + NaHCO3
C. Na2SO4 + Ba(HCO3)2 —> BaSO4 + NaHCO3
D. NaOH + Ba(HCO3)2 —> BaCO3 + Na2CO3 + H2O.
Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch, ta có các phương trình phản ứng như sau:
Ba(HCO3)2 + KCl → phản ứng không xảy ra.
Ba(HCO3)2 + Mg(NO3)2 → phản ứng không xảy ra.
Ba(HCO3)2 +2KOH→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O.
Ba(HCO3)2 +K2CO3→ BaCO3↓ + 2KHCO3.
Ba(HCO3)2 +NaHSO4→ BaSO4↓ + NaHCO3 + CO2↑ + H2O.