Nước ta có 28 tỉnh, thành phố giáp biển Đông.
Giải thích:
Việt Nam hiện có 28 tỉnh, thành có biển với 125 huyện ven biển, trải dọc theo bờ biển dài hơn 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Stt | Tên tỉnh thành | Bờ biển (km) | Tên địa phương giáp biển |
1 | Quảng Ninh | 250 | Móng Cái, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Cô Tô, Vân Đồn, Cẩm Phả, Hạ Long, Quảng Yên. |
2 | Tp. Hải Phòng | 125 | Cát Hải, Hải An, Dương Kinh, Đồ Sơn, Kiến Thụy, Tiên Lãng, Bạch Long Vĩ. |
3 | Thái Bình | 52 | Thái Thụy, Tiền Hải. |
4 | Nam Định | 72 | Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng. |
5 | Ninh Bình | 16 | Kim Sơn. |
6 | Thanh Hóa | 102 | Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương, Nghi Sơn. |
7 | Nghệ An | 82 | Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, Cửa Lò. |
8 | Hà Tĩnh | 137 | Nghi Xuân, Lộc Hà, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, H. Kỳ Anh, Tx. Kỳ Anh. |
9 | Quảng Bình | 126 | Quảng Trạch, Ba Đồn, Bố Trạch, Đồng Hới, Lệ Thủy, Quảng Ninh. |
10 | Quảng Trị | 75 | Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ. |
11 | Thừa Thiên Huế | 120 | Phong Điền, Quảng Điền, Huế, Phú Vang, Phú Lộc. |
12 | Tp. Đà Nẵng | 37 | Liên Chiểu, Thanh Khê, Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hoàng Sa. |
13 | Quảng Nam | 125 | Điện Bàn, Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành. |
14 | Quảng Ngãi | 130 | Bình Sơn, Quảng Ngãi, Mộ Đức, Đức Phổ, Lý Sơn. |
15 | Bình Định | 134 | Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Quy Nhơn. |
16 | Phú Yên | 182 | Sông Cầu, Tuy An, Tuy Hòa, Đông Hòa. |
17 | Khánh Hòa | 370 | Vạn Ninh, Ninh Hòa, Nha Trang, Cam Lâm, Cam Ranh, Trường Sa. |
18 | Ninh Thuận | 105 | Thuận Bắc, Ninh Hải, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Phước, Thuận Nam. |
19 | Bình Thuận | 192 | Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, La Gi, Hàm Tân, Phú Quý. |
20 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 72 | Xuyên Mộc, Đất Đỏ, Long Điền, Phú Mỹ, Vũng Tàu, Côn Đảo. |
21 | Tp. Hồ Chí Minh | 17 | Cần Giờ. |
22 | Tiền Giang | 32 | Gò Công Đông, Tân Phú Đông. |
23 | Bến Tre | 60 | Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú. |
24 | Trà Vinh | 65 | Châu Thành, Cầu Ngang, H. Duyên Hải, Tx. Duyên Hải. |
25 | Sóc Trăng | 72 | Cù Lao Dung, Trần Đề, Vĩnh Châu. |
26 | Bạc Liêu | 56 | Tp. Bạc Liêu, Hòa Bình, Đông Hải. |
27 | Cà Mau | 254 | Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Trần Văn Thời, U Minh. |
28 | Kiên Giang | 200 | An Minh, An Biên, Rạch Giá, Hòn Đất, Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Hải, Phú Quốc. |
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5.