A.Bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
B.Tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C.Bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa
D.Tạo ra một ảnh thật, lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
A.Bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật rất nhỏ
B.Tạo ra một ảnh thật, nhỏ hơn vật và thu trên màn để quan sát vật rõ hơn
C.Bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông của các vật nhỏ
D.Tạo ra một ảnh thật, nhỏ hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt
A.Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B.Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh ảo có số phóng đại lớn
C.Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D.Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
A.Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông quan sát các vật nhỏ
B.Vật cần quan sát đặt trước kính lớp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
C.Kính lúp đơn gian là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài (vài mét)
D.Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật có số phóng đại lớn
A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B.Thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
C.Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ
D.Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông
A.${G}{=}\dfrac{f}{Đ}$
B.${G}{=}\dfrac{Đ}{2{f}}$
C.${G}{=}\dfrac{2{f}}{Đ}$
D.${G}{=}\dfrac{Đ}{f}$
A.${G}_{∞}{=}\dfrac{ OC_C}{f}$
B.${G}_{∞}{=}\dfrac{f}{{O}{C}_{V}}$
C.${G}_{∞}{=}\dfrac{{O}{C}_{V}}{f}$
D.${G}_{∞}{=}\dfrac{f}{ OC_C}$
A.${G}{=}\dfrac{f}{ OC_C}$
B.${G}{=}\dfrac{ OC_C}{2{f}}$
C.${G}{=}\dfrac{2{f}}{ OC_C}$
D.${G}{=}\dfrac{ OC_C}{f}$
A.${G}{=}\dfrac{{t}{a}{n}{α}}{{t}{a}{n}{α}_0}$
B.${G}{=}\dfrac{{t}{a}{n}{α}_0}{{t}{a}{n}{α}}$
C.${G}{=}\dfrac{{{cos}}{α}}{{{cos}}{α}_0}$
D.${G}{=}\dfrac{{c}{o}{s}{α}_0}{{c}{o}{s}{α}}$
A.${G}{=}\dfrac{{t}{a}{n}{α}}{{t}{a}{n}{α}_0}$
B.${G}{=}\dfrac{{c}{o}{t}{α}}{cotα_0}$
C.${G}{=}\dfrac{{c}{o}{s}{α}}{{c}{o}{s}{α}_0}$
D.${G}{=}\dfrac{{sin}{α}}{{sin}{α}_0}$
A.Dời vật
B.Dời thấu kính
C.Dời mắt
D.Không có cách nào
A.Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt trong việc quan sát vật nhỏ
B.Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ ghép tương đương với một thấu kính hội tụ. Tiêu cự kính lúp vào khoảng vài cm
C.Số bội giác vô cực của kính lúp là: ${G}_{∞}{=}\dfrac{ OC_C}{f}$
D.Số bội giác vô cực của kính lúp không phụ thuộc vào khoảng cực cận của mắt mỗi người
A.Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt trong việc quan sát vật rất rất nhỏ
B.Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ ghép tương đương với một thấu kính hội tụ. Tiêu cự kính lúp vào khoảng vài mét
C.Số bội giác vô cực của kính lúp là: ${G}_{∞}{=}\dfrac{ OC_C}{f}$
D.Số bội giác vô cực của kính lúp không phụ thuộc vào khoảng cực cận của mắt mỗi người
A.Góc trông nhỏ nhất để phân biệt được điểm đầu và cuối của vật
B.Góc trông vật có giá trị lớn nhất
C.Góc trông vật đặt tại điểm cực viễn của mắt
D.Góc trông ảnh ảo của vật khi nhìn qua kính lúp
A.Đặt vật nhỏ ngoài khoảng OF của kính
B.Đặt vật nhỏ trong khoảng OF của kính
C.Mắt đặt sau kính lúp để quan sát ảnh ảo của vật
D.Điều chỉnh vị trí vật hoặc kính để ảnh ảo rơi vào khoảng nhìn rõ của mắt
A.Đặt vật nhỏ ngoài khoảng OF của kính
B.Đặt vật nhỏ trong khoảng OF của kính
C.Mắt đặt trước kính lúp để quan sát ảnh ảo của vật
D.Điều chỉnh vị trí vật hoặc kính để ảnh ảo rơi ngoài khoảng nhìn rõ của mắt
A.Vật được đặt tại tiêu điểm vật của kính lúp
B.Phải đặt mắt sát kính mới quan sát được ảnh
C.Phải đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính mới quan sát được ảnh
D.Số bội giác vô cực của kính với mọi người đều là ${G}_{∞}{=}\dfrac{25}{f}\left({{c}{m}}\right)$
A.Độ tụ của kính là 3dp
B.Số bội giác khi quan sát vật nhỏ qua kính là 3
C.Tiêu cự của kính là 3cm
D.Người mắt tốt, có ${Đ}{=}25{c}{m}$ mà ngắm chừng vô cực qua kính thì có số bội giác vô cực là 3
A. C.6
B. D.5,5
C. B.5
D. A.4
A. A.4,2
B. B.4
C. D.20
D. C.5
A. A.6,5
B. C.5
C. D.6
D. B.4
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,25
D. 4,25
A.2,4
B. 3,2
C. 1,8
D. 1,5
A. 2,5
B. 3,5
C. 1,8
D. 2,4
A. C.1,5
B. B.1,2
C. A.2
D. D.1,8
A. D.6
B. C.4
C. B.10
D. A.2
A.5cm
B.10cm
C.15cm
D. 20cm
A.6,25cm
B.4cm
C.2cm
D.25cm
A. D.6
B. C.5
C. B.4
D. A.3
A. D.25
B. A.30
C. B.125
D. C.5
A.1,5X
B. 3X
C. 2,5X
D. 5X
đáp án Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 32 Kính lúp
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 19 | C |
Câu 2 | C | Câu 20 | B |
Câu 3 | D | Câu 21 | C |
Câu 4 | A | Câu 22 | A |
Câu 5 | A | Câu 23 | B |
Câu 6 | D | Câu 24 | C |
Câu 7 | A | Câu 25 | C |
Câu 8 | D | Câu 26 | B |
Câu 9 | A | Câu 27 | D |
Câu 10 | A | Câu 28 | D |
Câu 11 | C | Câu 29 | C |
Câu 12 | D | Câu 30 | B |
Câu 13 | C | Câu 31 | A |
Câu 14 | B | Câu 32 | A |
Câu 15 | A | Câu 33 | B |
Câu 16 | A | Câu 34 | D |
Câu 17 | A | Câu 35 | D |
Câu 18 | D |