Trắc nghiệm Toán 7 chương 2 bài 1: Đại lượng tỉ tệ thuận

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 2 bài 1 - Đại lượng tỉ tệ thuận có đáp án

Câu 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.
Câu 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là - 3 .Cho giá trị bảng sau khi đó
Câu 5. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; ${x}_{1}{;}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Tính ${x}_{1}$ biết ${x}_{2}{ }{=}{ }{3}$; ${y}_{1}{ }{=}{ }{(}{-}{3}{/}{5}{)}{;}{ }{y}_{2}{ }{=}{ }{(}{1}{/}{10}{)}$
Câu 6. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 0,6 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 7. Giá tiền của 6 quyển vở là bao nhiêu biết rằng 4 quyển vở giá 36 000 đồng?
Câu 8. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 5. Khi y = 3 thì giá trị tương ứng của x là:
Câu 9. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 2,7 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 10. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = - 2 thì y = 7. Khi x = 8 thì giá trị tương ứng của y là:
Câu 11. Ba đơn vị cùng vận chuyển 772 tấn hàng . Đơn vị A có 12 xe, trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị B có 14 xe , trọng tải mỗi xe là 4,5 tấn. Đơn vị C có 20 xe là 3,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng , biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau?
Câu 12. Ba đơn vị cùng vận chuyển 685 tấn hàng . Đơn vị A có 8 xe, trọng tải mỗi xe là 4 tấn. Đơn vị B có 10 xe , trọng tải mỗi xe là 5 tấn. Đơn vị C có 10 xe là 4,5 tấn. Hỏi đơn vị B đã vận chuyển bao nhiêu tấn hàng , biết rằng mỗi xe được huy dộng một số chuyến như nhau
Câu 13. Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 172 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A4 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 3 và 4, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 5 và 6, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 8 và 9
Câu 14. Bốn lớp 7A1 , 7A2, 7A3, 7A4 trồng được 310 cây xung quanh trường. Tính số cây của lớp 7A3 đã trồng được biết rằng số cây của lớp 7A1 và 7A2 tỉ lệ với 2 và 3, số cây của lớp 7A2 và 7A3 tỉ lệ với 4 và 5, số cây của 7A3 và 7A4 tỉ lệ với 9 và 10
Câu 15. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5,6,7 và chu vi tam giác bằng 36. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó
Câu 16. Ba tấm vải dài tổng cộng 420m. Sau khi bán $\dfrac{1}{7}$ tấm vải thứ nhất, $\dfrac{2}{11}$ tấm vải thứ hai và $\dfrac{1}{3}$tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?
Câu 17. Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1;2;3
Câu 18. Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai gía trị của y. Tính ${x}_{1}$ biết ${x}_{2}{=}{3}{;}{y}_{1}{=}\dfrac{{{-}{3}}}{5}{;}{y}_{2}{=}\dfrac{1}{10}$
Câu 19. Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai gía trị của y. Tính ${y}_{1}$ biết ${x}_{1}{=}{12}{;}{x}_{2}{=}\dfrac{1}{6}{;}{y}_{2}{=}\dfrac{1}{3}$
Câu 20. Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Kết luận nào sau đây đúng
Câu 21. Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau:



Kết luận nào sau đây đúng
Câu 22. Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x
Câu 23. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30
Câu 24. Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai gía trị của y . Tìm ${x}_{1}{,}{ }{y}_{1}$ biết 2${y}_{1}$ + 3${x}_{1}$ = 24 , ${x}_{2}$ = 6 , ${y}_{2}$ = 3
Câu 25. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ là hai gía trị của y . Tìm ${x}_{1}{,}{ }{y}_{1}$ biết: ${y}_{1}$ -3${x}_{1}$ = -7 , ${x}_{2}$ = -4 , ${y}_{2}$ = 3
Câu 26. Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6 . Khi đó phần lớn nhất là số:
Câu 27. Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5 ;6 ;8 . Khi đó phần bé nhất là số:
Câu 28. Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với $\dfrac{3}{5}{;}{ }{1}\dfrac{3}{4}{;}{ }\dfrac{9}{10}$. Khi đó phần lớn nhất số:
Câu 29. Cứ 100kg nước biển thì cho 2,5 kg muối . Hỏi 500g nước biển thì cho bao nhiêu gam muối?
Câu 30. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x
Câu 31. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và ${y}_{1}{;}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x
Câu 32. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ;5;7 . Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
Câu 33. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
Câu 34. Khi có y = k.x (với k khác 0) ta nói
Câu 35. Khi có x = k.y (với k khác 0) ta nói
Câu 36. Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng . Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Câu 37. Dùng 15 máy thì tiêu thụ hết 105 lít xăng . Hỏi dùng 20 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Câu 38. Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3,5,7 . Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu
Câu 39. Ba công nhân A,B,C có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2,4,6 . Tính số tiền A được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của ba người là 15 triệu

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 2 bài 1: Đại lượng tỉ tệ thuận

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 21C
Câu 2BCâu 22D
Câu 3BCâu 23A
Câu 4BCâu 24C
Câu 5ACâu 25D
Câu 6CCâu 26B
Câu 7BCâu 27A
Câu 8DCâu 28B
Câu 9ACâu 29D
Câu 10CCâu 30B
Câu 11DCâu 31C
Câu 12BCâu 32B
Câu 13CCâu 33B
Câu 14BCâu 34A
Câu 15CCâu 35B
Câu 16DCâu 36A
Câu 17CCâu 37B
Câu 18ACâu 38C
Câu 19ACâu 39C
Câu 20C

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X