Câu 26. He can make change in his timetable when he wants to. It means that he's got a……….timetable.
đáp án Trắc nghiệm Tiếng Anh ôn thi công chức trình độ A1 đề 3
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 16 | C |
Câu 2 | D | Câu 17 | B |
Câu 3 | B | Câu 18 | A |
Câu 4 | A | Câu 19 | D |
Câu 5 | B | Câu 20 | D |
Câu 6 | A | Câu 21 | B |
Câu 7 | B | Câu 22 | D |
Câu 8 | B | Câu 23 | A |
Câu 9 | C | Câu 24 | A |
Câu 10 | B | Câu 25 | C |
Câu 11 | B | Câu 26 | C |
Câu 12 | A | Câu 27 | A |
Câu 13 | D | Câu 28 | D |
Câu 14 | C | Câu 29 | B |
Câu 15 | D | Câu 30 | C |