A. Không phù hợp với suy nghĩ của bản thân người nghe.
B. Không đúng với thực tế khách quan hoặc đạo lí nói chung.
C. Không nói đúng những suy nghĩ thật của người nói.
D. Không nằm trong sự hiểu biết của bản thân người nghe.
A. Đưa ra ý kiến của bản thân
B. Đưa ra những ý kiến mới
C. Đề cao, khẳng định ý kiến đúng
D. Tiếp tục khơi gợi suy nghĩ
A. Trích dẫn một cách trung thực, đầy đủ ý kiến cần bác bỏ.
B. Chỉ ra chỗ sai trong ý kiến cần bác bỏ.
C. Chỉ ra nguyên nhân của cái sai trong ý kiến cần bác bỏ.
D. Nêu lên cách sửa sai trong ý kiến cần bác bỏ.
A. Có sự cân nhắc, phân tích từng mặt để tránh tình trạng khẳn định chung chung, tràn lan hay bác bỏ phủ nhận tất cả.
B. Tùy theo tính chất đúng sai của các ý kiến mà vận dụng lập luận bác bỏ cho thích hợp và nêu ra kết luận thỏa đáng.
C. Thực hiện thao tác lập luận bác bỏ một cách chung thực, có mức độ và đúng quy cách.
D. So sánh các ý kiến khác nhau về một vấn đề để chỉ ra ý kiến đúng nhất.
A. Bác bỏ luận đề
B. Bác bỏ luận điểm
C. Bác bỏ luận chứng
D. Bác bỏ luận cứ
A. Là cách thức đưa ra những lí lẽ, dẫn chứng khoa học của mình để phủ nhận ý kiến, quan điểm thiếu chính xác của người khác. Từ đó, nêu ý kiến đúng của mình để thuyết phục người nghe.
B. Là cách thức mô tả, dùng sự quan sát của mình để phân tích, bổ sung ý kiến cho người khác để hoàn thiện hơn hiểu biết về sự vật, hiện tượng.
C. Là cách thức đưa ra những yêu cầu của mình để người khác thực hiện theo.
A. Là thao tác quan trọng giúp cho bài nghị luận thêm sâu sắc và giàu tính thuyết phục.
B. Là thao tác rất cần thiết trong cuộc sống.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cần nắm chắc sai lầm của đối phương.
B. Đưa ra những lí lẽ và bằng chứng thuyết phục.
C. Giữ thái độ thẳng thắn nhưng cẩn trọng, có chừng mực, phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng tranh luận.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Có thể bác bỏ một luận điểm, luận cứ hoặc cách lập luận bằng cách nêu tác hại, chỉ ra nguyên nhân hoặc phân tích những khía cạnh sai lệch, thiếu chính xác,… của luận điểm, luận cứ, lập luận ấy.
B. Có thể bác bỏ một ý kiến nào tùy thích mà mình cho là đúng.
C. Có thể bác bỏ bằng cách đưa ra một dẫn chứng mới ngược lại với luận điểm đã có.
A. Sai vì đối tượng cần học ngoại ngữ không chỉ là người phiên dịch hay giáo viên ngoại ngữ mà còn rộng hơn rất nhiều.
B. Sai vì mục đích câu nói không hướng đến người phiên dịch hay giáo viên ngoại ngữ.
C. Sai vì người nói không bác bỏ được luận điểm đã nêu ban đầu.
A. Nhiều đồng bào chúng ta, để biện minh việc từ bỏ tiếng mẹ đẻ, đã than phiền rằng tiếng nước mình nghèo nàn.
B. Vì sao người An Nam có thể dịch những tác phẩm của Trung Quốc sang nước mình, mà lại không thể viết những tác phẩm tương tự
C. Ngôn ngữ của Nguyễn Du nghèo hay giàu?
A. Phải quy lỗi cho sự nghèo nàn của ngôn ngữ hay sự bất tài của con người?
B. Họ chỉ biết những từ thông dụng của ngôn ngữ và còn nghèo những từ An Nam hơn bất cứ người phụ nữ và nông dân An Nam nào.
C. Vì sao người An Nam có thể dịch những tác phẩm của Trung Quốc sang nước mình, mà lại không thể viết những tác phẩm tương tự.
D. Tác giả Nguyễn Du là cây bút kiệt xuất của nền văn học Việt Nam
A. Hút thuốc là quyền tự do của mỗi người
B. Hút thuốc có lợi cho sức khỏe
C. Hút thuốc gây hại cho bản thân và mọi người
D. Hút thuốc góp phần làm tăng trưởng kinh tế
A. Phân tích tác hại của việc hút thuốc lá và chỉ ra nguyên nhân của nó.
B. Phân tích quyền tự do của con người ở Việt Nam cũng như trên thế giới
C. Phân tích sự gia tăng kinh tế mà thuốc lá đem lại
D. Phân tích tác dụng của việc hút thuốc lá
A. Hút thuốc là quyền của anh, nhưng anh không có quyền đầu độc những người ở gần anh.
B. Hút thuốc ngồi cạnh một người đàn bà có thai quả là một tội ác.
C. Bố và anh hút, chú bác hút không những đầu độc con em mà còn nêu gương xấu
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Luận điểm nào bị bác bỏ?
A. Chọn bạn mà chơi
B. Kết bạn bốn phương
C. Không kết bạn với những người học yếu
D. Kết bạn với những người học yếu
đáp án Trắc nghiệm bài Thao tác lập luận bác bỏ
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 10 | A |
Câu 2 | C | Câu 11 | A |
Câu 3 | D | Câu 12 | D |
Câu 4 | D | Câu 13 | A |
Câu 5 | A | Câu 14 | A |
Câu 6 | A | Câu 15 | D |
Câu 7 | C | Câu 16 | A |
Câu 8 | D | Câu 17 | C |
Câu 9 | A |