Trắc nghiệm Tâm lý học đại cương - Phần 5 (Có đáp án)

Bộ đề Trắc nghiệm Tâm lý học đại cương phần 5 gồm tổng hợp 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết tâm lý học có kèm đáp án giúp bạn ôn tập.

Câu 1. Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc điểm nào chỉ đặc trưng cho tưởng tượng mà không đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác?
Câu 2. Hình ảnh con rồng trong dân gian của người Việt Nam được xây dựng bằng phương pháp:
Câu 3. Những đặc điểm đặc trưng cho mức độ nhận thức lí tính là:

1. Phản ánh bằng con đường gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.

2. Phản ánh kinh nghiệm của con người thuộc các lĩnh vực nhận thức, cảm xúc, hành vi.

3. Phản ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện tượng.

4. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất của sự vật, hiện tượng.

5. Phản ánh quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.

Phương án đúng là:
Câu 4. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hội nền văn hoá xã hội, nâng cao tầm hiểu biết của mình. Đó là thể hiện vai trò của ngôn ngữ đối với:
Câu 5. Những đặc điểm nào dưới đây phù hợp với đặc điểm trí nhớ của con người?

1. Toàn bộ khối lượng của tài liệu không bao giờ được ghi nhớ một cách nguyên vẹn.

2. Các quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin đều mang tính chất chọn lọc.

3. Sự ghi nhớ thông tin được tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.

4. Toàn bộ khối lượng của tài liệu có thể được ghi nhớ nguyên vẹn.

5. Sự ghi nhớ thông tin không được tiêu chuẩn hoá.

Phương án đúng là:
Câu 6. Trong cuộc sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một điều gì đó gắn với một hoàn cảnh cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình:
Câu 7. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi:

1. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu.

2. Tài liệu quá dài.

3. Được yêu cầu trả lời đúng như trong sách vở.

4. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.

5. Tài liệu ngắn, dễ học.

Phương án đúng là:
Câu 8. Đặc trưng của ghi nhớ có chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào:
Câu 9. Trong học tập, sinh viên xây dựng đề cương để ghi nhớ tài liệu là cách:
Câu 10. Sản phẩm của trí nhớ là:
Câu 11. Đâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực?
Câu 12. Ghi nhớ không chủ định thường được thực hiện khi:

1. Nội dung tài liệu trở thành mục đích chính của hành động.

2. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần dưới hình thức nào đó.

3. Tài liệu đòi hỏi cá nhân phải ghi nhớ đầy đủ.

4. Những đối tượng gây ấn tượng xúc cảm mạnh đối với cá nhân.

5. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.

Phương án đúng là:
Câu 13. Những trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ có ý nghĩa?

1. Người học dùng ngôn ngữ của mình để diễn đạt lại nội dung tài liệu cần ghi nhớ.

2. Người học sử dụng một số thủ thuật để ghi nhớ.

3. Người học xây dựng đề cương của tài liệu cần nhớ.

4. Người học hệ thống hoá kiến thức, nhờ vậy mà nhớ bài được dễ dàng.

5. Người học đọc đi, đọc lại tài liệu nhiều lần để nhớ.

Phương án đúng là:
Câu 14. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp người học giữ gìn tài liệu có hiệu quả?

1. Đọc đi đọc lại nhiều lần tài liệu cần nhớ.

2. Ôn tập một cách đều đặn và tích cực.

3. Lập đề cương của tài liệu học tập.

4. Tích cực tư duy khi ôn tập.

5. Ôn liên tục trong một thời gian dài.

Phương án đúng là:
Câu 15. “Đi truy về trao” là một biện pháp giúp người học:
Câu 16. Mối quan hệ nào dưới đây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận lại, nhớ lại, quên) phản ánh đúng bản chất của quá trình trí nhớ?
Câu 17. Quên hoàn toàn được xem là:

1. Dấu hiệu của trí nhớ kém.

2. Hiện tượng hợp lí và hữu ích.

3. Yếu tố quan trọng của một trí nhớ tốt.

4. Nguyên nhân gây nên hiệu quả thấp của trí nhớ.

5. Là cơ chế tất yếu trong hoạt động đúng đắn của trí nhớ.

Phương án đúng là:
Câu 18. Đặc điểm đặc trưng của xúc cảm là:

1. Luôn ở trạng thái hiện thực.

2. Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống.

3. Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với động hình.

4. Là một thuộc tính tâm lý.

5. Có cả ở người và động vật.

Phương án đúng là:
Câu 19. Hiện tượng nào dưới đây là sự thể hiện của xúc động?
Câu 20. Những đặc điểm đặc trưng của tình cảm là:

1. Là hiện tượng tâm lí mang tính chủ thể, có bản chất xã hội-lịch sử.

2. Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm.

3. Phản ánh mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu và động cơ của cá nhân.

4. Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm.

5. Phản ánh quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.

Phương án đúng là:
Câu 21. Hiện tượng tâm lý chi phối mọi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách, là điều kiện để hình thành năng lực là:
Câu 22. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là sự thể hiện của tình cảm?
Câu 23. “Chập chờn lúc tỉnh lúc mê, tôi thấp thỏm chỉ lo nhà tôi bị bắt. Liệu khi bị hành hạ, nhà tôi liệu có giữ được không? Nằm cứ tính toán quẩn quanh…”.

Đoạn trích trên là sự thể hiện của:
Câu 24. “Điều trăn trở lớn nhất trong lòng anh nho Sắc: biết mất nước mà không lo việc cứu nước là phạm điều bất trung. Nhưng khốn nỗi gánh gia đình của anh quá nặng. Mới 37 tuổi mà đã 3 con …”

Đoạn trích trên phản ánh đặc điểm nào dưới đây của tình cảm?
Câu 25. Những hiện tượng nào dưới đây là sự thể hiện của tâm trạng?

1. Trầm uất.

2. Giận dữ.

3. Buồn rầu.

4. Khiếp sợ.

5. Trống trải.

Phương án đúng là:
Câu 26. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm trí tuệ?

1. Ham hiểu biết.

2. Lòng trắc ẩn.

3. Sự mỉa mai.

4. Sự hoài nghi.

5. Ngạc nhiên.

Phương án đúng là:
Câu 27. Những biểu hiện nào dưới đây thuộc về tình cảm đạo đức?

1. Tính khôi hài.

2. Tình đồng chí.

3. Tình cảm nghĩa vụ.

4. Tình yêu nghệ thuật.

5. Tính ghen tị.

Phương án đúng là:
Câu 28. “Yêu nhau yêu cả đường đi

Ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng”

Câu ca dao trên phản ánh quy luật nào dưới đây của tình cảm?
Câu 29. Quy luật lây lan của tình cảm được phản ánh trong câu tục ngữ:
Câu 30. Ở vận động viên leo núi hay thám hiểm thường có tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó là sự thể hiện của quy luật:

đáp án Trắc nghiệm Tâm lý học đại cương - Phần 5 (Có đáp án)

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 16D
Câu 2ACâu 17C
Câu 3DCâu 18A
Câu 4CCâu 19C
Câu 5DCâu 20B
Câu 6BCâu 21B
Câu 7BCâu 22C
Câu 8ACâu 23B
Câu 9DCâu 24A
Câu 10BCâu 25B
Câu 11BCâu 26A
Câu 12CCâu 27C
Câu 13ACâu 28D
Câu 14ACâu 29D
Câu 15BCâu 30B

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

Các đề khác

X