Trắc nghiệm Sinh 9 bài 17 : Mối quan hệ giữa gen và ARN

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 bài 17 - Mối quan hệ giữa gen và ARN có đáp án.

Câu 1. Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là
Câu 2. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là
Câu 3. ARN được cấu tạo từ các nguyên tố
Câu 4. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
Câu 5. Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?
Câu 6. Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?
Câu 7. Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là
Câu 8. Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là
Câu 9. Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?
Câu 10. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là
Câu 11. Chức năng của tARN là
Câu 12. Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
Câu 13. Chức năng của tARN là
Câu 14. Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
Câu 15. rARN có vai trò nào dưới đây?
Câu 16. Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là
Câu 17. Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?
Câu 18. Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là
Câu 19. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong
Câu 20. Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở
Câu 21. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở
Câu 22. Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?
Câu 23. Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?
Câu 24. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?
Câu 25. ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
Câu 26. Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
Câu 27. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của
Câu 28. ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
Câu 29. Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit
Câu 30. Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là
Câu 31. Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
Câu 32. Điều nào sau đây nói về ARN là sai:
Câu 33. ARN không có đặc điểm nào dưới đây?
Câu 34. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là
Câu 35. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
Câu 36. Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
Câu 37. Đơn phân của ARN là
Câu 38. Có bao nhiêu loại ARN?
Câu 39. ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
Câu 40. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
Câu 41. Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
Câu 42. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện
Câu 43. Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X - U - U - X - G - A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?
Câu 44. Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau : Mạch 1 : A - X - T - X - G Mạch 2: T - G - A - G - X Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
Câu 45. Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit : Mạch 1: A G X G G A A T A G T A Mạch 2: T X G X X T T A T X A T Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
Câu 46. Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là
Câu 47. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau: - A - X - U - G - X - U - U - G - Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là
Câu 48. Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?
Câu 49. Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là
Câu 50. Khi nói về ARN phát biểu nào sau đây sai:

đáp án Trắc nghiệm Sinh 9 bài 17 : Mối quan hệ giữa gen và ARN

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 26C
Câu 2ACâu 27C
Câu 3ACâu 28A
Câu 4CCâu 29C
Câu 5DCâu 30B
Câu 6DCâu 31B
Câu 7ACâu 32A
Câu 8CCâu 33D
Câu 9ACâu 34C
Câu 10ACâu 35C
Câu 11BCâu 36C
Câu 12BCâu 37D
Câu 13BCâu 38C
Câu 14CCâu 39C
Câu 15CCâu 40B
Câu 16DCâu 41B
Câu 17DCâu 42C
Câu 18ACâu 43D
Câu 19BCâu 44B
Câu 20ACâu 45B
Câu 21DCâu 46B
Câu 22DCâu 47A
Câu 23BCâu 48D
Câu 24ACâu 49A
Câu 25ACâu 50C

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X