Trắc nghiệm Sinh 9 bài 15 : ADN

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 bài 15 - ADN có đáp án.

Câu 1. Tên gọi của phân tử ADN là
Câu 2. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là
Câu 3. Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào?
Câu 4. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là
Câu 5. ADN có đặc điểm là
Câu 6. Đơn vị cấu tạo nên ADN là
Câu 7. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
Câu 8. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là
Câu 9. Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?
Câu 10. Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định
Câu 11. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
Câu 12. Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?
Câu 13. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ?
Câu 14. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là
Câu 15. Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là
Câu 16. Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là
Câu 17. Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng
Câu 18. Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là
Câu 19. Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
Câu 20. Chiều dài mỗi chu kì xoăn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
Câu 21. Đường kính vòng xoắn của chuỗi xoắn kép là
Câu 22. Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa
Câu 23. Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là
Câu 24. Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là
Câu 25. Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu?
Câu 26. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen
Câu 27. Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson-Cric là
Câu 28. Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênín, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là
Câu 29. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này
Câu 30. Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?
Câu 31. Phân từ ADN có % nuclêôtit loại A là 20%. Trường hợp nào sau đây đúng?
Câu 32. Trong phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của ADN. Tỉnh % nuclêôtit của mỗi loại còn lại?
Câu 33.

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

Câu 34. Một gen có 3800 liên kết hiđrô, có nuclêôtit loại A = 400. Số nuclêôtit loại G bằng
Câu 35. Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?
Câu 36. Một đơn phân của ADN gồm
Câu 37. Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?
Câu 38. Trong cấu trúc của ADN, nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở
Câu 39. Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit
Câu 40. Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?
Câu 41. Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng
Câu 42. A liên kết với T bằng
Câu 43. X liên kết với G bằng
Câu 44. Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
Câu 45. Liên kết hyđrô giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là
Câu 46. Theo NTBS, sự liên kết giữa các bazơnitric đối diện của A với T và G với X là liên kết?

đáp án Trắc nghiệm Sinh 9 bài 15 : ADN

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 24C
Câu 2BCâu 25C
Câu 3DCâu 26C
Câu 4CCâu 27B
Câu 5DCâu 28A
Câu 6DCâu 29A
Câu 7CCâu 30B
Câu 8BCâu 31A
Câu 9CCâu 32D
Câu 10CCâu 33B
Câu 11ACâu 34C
Câu 12DCâu 35B
Câu 13DCâu 36B
Câu 14BCâu 37B
Câu 15DCâu 38B
Câu 16ACâu 39D
Câu 17ACâu 40A
Câu 18DCâu 41A
Câu 19BCâu 42C
Câu 20BCâu 43D
Câu 21DCâu 44D
Câu 22BCâu 45A
Câu 23ACâu 46D

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X