Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 5 (Có đáp án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 5 gồm có 30 câu trắc nghiệm lý thuyết Quản trị Tài chính có đáp án giúp em ôn tập và nắm chắc kiến thức hơn.

Câu 1. Tài sản cố định vô hình bao gồm:
Câu 2. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
Câu 3. Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?
Câu 4. Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?
Câu 5. Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
Câu 6. Vốn cố định của doanh nghiệp:
Câu 7. Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?
Câu 8. Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:
Câu 9. Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
Câu 10. Đặc điểm của vốn cố định:
Câu 11. Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ
Câu 12. Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:
Câu 13. Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là:
Câu 14. Nếu doanh nghiệp đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp có được tiến hành trích khấu hao nữa không?
Câu 15. Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:
Câu 16. Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
Câu 17. Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
Câu 18. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:
Câu 19. Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
Câu 20. Một thiết bị có nguyên giá 200.000 đô ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000 đô vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?
Câu 21. Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:
Câu 22. Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:
Câu 23. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
Câu 24. Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp:
Câu 25. Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
Câu 26. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
Câu 27. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________
Câu 28. Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
Câu 29. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
Câu 30. Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là 10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

đáp án Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 5 (Có đáp án)

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 16B
Câu 2DCâu 17C
Câu 3DCâu 18D
Câu 4CCâu 19C
Câu 5DCâu 20D
Câu 6CCâu 21D
Câu 7BCâu 22C
Câu 8BCâu 23C
Câu 9BCâu 24A
Câu 10CCâu 25B
Câu 11DCâu 26C
Câu 12DCâu 27A
Câu 13BCâu 28C
Câu 14BCâu 29A
Câu 15CCâu 30A

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

Các đề khác

X