Trắc nghiệm nghiệm Sinh học 10 chuyên đề tế bào nhân thực

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 trong bài 8, bài 9, bài 10 gồm các câu hỏi về tế bào nhân thực giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức về Sinh học.

Câu 1. Cho các ý sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
Câu 2. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là:
Câu 3. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 4. Trong thành phần của nhân tế bào có:
Câu 5. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
Câu 6. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
Câu 7. Bảo quản riboxom không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 8. Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Câu 9. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
Câu 10. Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
Câu 11. Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
Câu 13.
Câu 14. Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 15. Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 16. Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?

(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 17. Loại tế bào có khả năng quang hợp là
Câu 18. Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?
Câu 19. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là
Câu 20. Cho các ý sau đây:

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?
Câu 21. Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit alpha; và 2 chuỗi poolipeptit beta. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là
Câu 22. Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là
Câu 23. Lưới nội chất trơn không có chức năng
Câu 24. Cho các phát biểu sau về riboxom. Phát biểu nào sai?
Câu 25. Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụ quá trình tạo hoocmon này là
Câu 26. Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?
Câu 27. Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein

Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm - động của màng sinh chất?
Câu 28. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất
Câu 29. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
Câu 30. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
Câu 31. Thành tế bào thực vật không có chức năng
Câu 32. Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
Câu 33. Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở
Câu 34. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
Câu 35. Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
Câu 36. Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
Câu 37. Tế bào nhân chuẩn không có ở :
Câu 38. Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
Câu 39. Cho các phát biểu sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
Câu 40. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
Câu 41. Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
Câu 42. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
Câu 43. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
Câu 44. Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
Câu 45. Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
Câu 46. Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây?
Câu 47. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
Câu 48. Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử
Câu 49. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
Câu 50. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
Câu 51. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ
Câu 52. Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ?
Câu 53. Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan "lạ" và đào thải các cơ quan đó là nhờ
Câu 54. Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
Câu 55. Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
Câu 56. Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
Câu 57. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
Câu 58. Màng sinh chất có vai trò:
Câu 59. Cấu trúc của màng tế bào?
Câu 60. Màng tế bào cơ bản:
Câu 61. Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?
Câu 62. Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
Câu 63. Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức cấu tạo nào trong các ý dưới đây?
Câu 64. Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất
Câu 65. Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây?
Câu 66. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
Câu 67. Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
Câu 68. Thành tế bào thực vật không có chức năng
Câu 69. Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
Câu 70. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
Câu 71. Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam giới?
Câu 72. Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 73. Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng?

đáp án Trắc nghiệm nghiệm Sinh học 10 chuyên đề tế bào nhân thực

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 38D
Câu 2CCâu 39C
Câu 3DCâu 40C
Câu 4BCâu 41A
Câu 5BCâu 42A
Câu 6CCâu 43A
Câu 7DCâu 44A
Câu 8ACâu 45D
Câu 9BCâu 46C
Câu 10DCâu 47B
Câu 11CCâu 48A
Câu 12DCâu 49C
Câu 13ACâu 50B
Câu 14ACâu 51A
Câu 15ACâu 52B
Câu 16ACâu 53A
Câu 17ACâu 54B
Câu 18BCâu 55B
Câu 19BCâu 56C
Câu 20BCâu 57A
Câu 21CCâu 58D
Câu 22CCâu 59C
Câu 23CCâu 60D
Câu 24ACâu 61B
Câu 25CCâu 62D
Câu 26CCâu 63D
Câu 27CCâu 64B
Câu 28BCâu 65B
Câu 29CCâu 66C
Câu 30ACâu 67A
Câu 31BCâu 68B
Câu 32ACâu 69A
Câu 33CCâu 70C
Câu 34BCâu 71B
Câu 35BCâu 72D
Câu 36DCâu 73D
Câu 37D

Phạm Dung (Tổng hợp)

Các đề khác

X