A. Rivie
B. Gácniê
C. Pôn Đume
D. Bôlaéc
A. Kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển
B. Xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng manh mún và lệ thuộc vào Pháp
C. Thương nghiệp phát triển
D. Hệ thống đường giao thông được mở rộng
A. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sản
B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân
D. Công nhân và nông dân
A. Khai thác mỏ
B. Đồn điền
C. Công nghiệp đóng tàu
D. Các xí nghiệp chế biến
A. Đòi quyền lợi kinh tế
B. Đòi quyền lợi giai cấp
C. Đòi quyền lợi dân tộc
D. Đòi quyền tự do, dân chủ
A. Chính sách "chia để trị"
B. Chính sách "dùng người Pháp trị người Việt"
C. Chính sách "đồng hóa" dân tộc Việt Nam
D. Chính sách "khủng bố trắng" đối với những người chống đối
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Khai thác mỏ
D. Luyện kim và cơ khí
A. Tầng lớp tư sản dân tộc
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
A. Tầng lớp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tiểu tư sản
D. Tầng lớp địa chủ nhỏ.
A. Nền kinh tế phát triển rõ rệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc
D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh
A. Phương thức sản xuất phong kiến
B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức bóc lột phong kiến
C. Phương thức bóc lột thực dân
D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
A. Địa chủ nhỏ và công nhân
B. Công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
A. Điện tử, viễn thông
B. Luyện kim
C. Cơ khí chế tạo
D. Khai thác mỏ
A. Đóng tàu
B. Sản xuất xi măng
C. Xay xát gạo
D. Khai thác mỏ
A. địa chủ vừa
B. địa chủ vừa và nhỏ
C. địa chủ vừa và nhỏ bị đế quốc chèn ép
D. địa chủ nhỏ bị đế quốc chèn ép
A. Tầng lớp tiểu tư sản
B. Tầng lớp tư sản dân tộc
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
A. giai cấp địa chủ phong kiến
B. giai cấp công nhân
C. giai cấp tư sản
D. tầng lớp tiểu tư sản
A. công nhân, tiểu tư sản, địa chủ nhỏ
B. công nhân, nông dân, tư sản dân tộc
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
D. công nhân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản
A. Tư sản dân tộc
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản
A. Vì họ đấu tranh chưa mạnh mẽ, chưa kiên quyết
B. Vì họ đấu tranh chỉ đòi quyền lợi về kinh tế
C. Vì họ chưa quan tâm đến việc đấu tranh đòi các quyền tự do dân chủ
D. Vì sự đàn áp dã man của thực dân Pháp
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Sĩ phu yêu nước tiến bộ và các tầng lớp nhân dân đô thị
D. Sĩ phu yêu nước
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
B. Nhật Bản và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Ấn Độ và Trung Quốc
A.1897, do Pô Đu-me thực hiện
B.1896, do An-be Xa-rô thực hiện
C.1896, do Đác-giang li-ơ thực hiện
D.1897, do Va ren thực hiện
A.Nông dân
B.Đại địa chủ phong kiến
C.Tư sản
D.Công nhân
A.Kiên định quyết tâm chống Pháp
B.Có tinh thần đấu tranh triệt để cho phong trào giải phóng dân tộc.
C.Có thái độ không kiên định, dễ thỏa hiệp
D.Theo Pháp, không có tinh thần chống Pháp.
A.Phục vụ cho quân sự, vận chuyển hàng hóa
B.Phục vụ cho quân sự
C.Phục vụ cho nhu cầu đi lại, di chuyển của mọi người
D.Phục vụ cho sự phát triển của Việt Nam
A.Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với Pháp
B.Mâu thuẫn giữa các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C.Mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân, công nhân với tư sản
D.Mâu thuẫn dân tộc giữa dân tộc Việt Nam và Pháp. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội giữa địa chủ với nông dân, công nhân với tư sản.
A.Có ý thức dân tộc, có tinh thần chống Pháp
B.Dễ thỏa hiệp, không kiên định chống Pháp.
C.Theo Pháp,không có tinh thần chống Pháp.
D.Không theo Pháp, nhưng cũng không chống Pháp.
A.Công nhân, nông dân, Tư sản
B.Công nhân, Tư sản, Tiểu tư sản
C.Địa chủ, công nhân, Tư sản
D.Địa chủ, công nhân, Tiểu tư sản
A.Tuyến đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho
B.Tuyến đường sắt Sài Gòn - Vĩnh Long
C.Tuyến đường sắt Mỹ Tho - Vĩnh Long
D.Tuyến đường sắt Sài Gòn - Hà Nội
A.Vẫn duy trì chế độ phong kiến
B.Việt Nam trở thành nước Tư bản nhưng vẫn duy trì chế độ phong kiến lạc hậu.
C.Việt Nam trở thành một nước Tư Bản
D.Việt Nam từ nước phong kiến chuyển sang nước nửa thuộc nửa phong kiến
A. 3 vạn người.
B. 4 vạn người.
C. 5 vạn người.
D. 6 vạn người.
A. bãi công có tổ chức
B. đấu tranh tự phát, đòi các quyền lợi về kinh tế và tham gia vào một số cuộc bạo động vũ trang chống Pháp
C. lập ra chính đảng để lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
D. liên hiệp với giai cấp vô sản thế giới và các dân tộc bị áp bức chống chủ nghĩa đế quốc.
A. bị đế quốc, phong kiến áp bức, bóc lột thậm tệ, đời sống vô cùng khó khăn.
B. đại đa số nông dân vẫn có ruộng đất để cày cấy nhưng do mất mùa liên tiếp nên cuộc sống khó khăn.
C. nông dân có ruộng, lại có nghề phụ nên đời sống tương đối no đủ.
D. nông dân được hưởng cuộc sống tự do, không bị đế quốc và phong kiến áp bức.
A. Pháp không đủ điều kiện khoa học kĩ thuật
B. pháp đã đầu tư hết vốn vào các ngành khác
C. Đây là ngành có vốn đầu tư lớn và khó thu lại lợi nhuận
D. Nước ta thiếu những quặng kim loại để phục vụ phát triển công nghiệp nặng
A. GTVT
B.cong nghiep nang
C.thuong nghiep
D.nong nghiep
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 22
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 20 | D |
Câu 2 | B | Câu 21 | C |
Câu 3 | C | Câu 22 | B |
Câu 4 | A | Câu 23 | C |
Câu 5 | A | Câu 24 | B |
Câu 6 | A | Câu 25 | A |
Câu 7 | C | Câu 26 | B |
Câu 8 | D | Câu 27 | C |
Câu 9 | B | Câu 28 | A |
Câu 10 | C | Câu 29 | D |
Câu 11 | D | Câu 30 | A |
Câu 12 | B | Câu 31 | B |
Câu 13 | B | Câu 32 | A |
Câu 14 | D | Câu 33 | D |
Câu 15 | B | Câu 34 | C |
Câu 16 | D | Câu 35 | B |
Câu 17 | C | Câu 36 | A |
Câu 18 | D | Câu 37 | C |
Câu 19 | D | Câu 38 | A |