Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án phần 3 với tổng hợp các câu hỏi đã ra trong các đề thi kết thúc học phần kinh tế vĩ mô.

Câu 1. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
Câu 2. Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã:
Câu 3. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?
Câu 4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
Câu 5. Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là:
Câu 6. Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoảng:
Câu 7. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là
Câu 8. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
Câu 9. Dầu mỏ là một ví dụ về
Câu 10. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn (chọn 2 đáp án đúng)?
Câu 12. Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?
Câu 13. Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?
Câu 14. Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?
Câu 15. Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
Câu 16. Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
Câu 17. Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
Câu 18. Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?
Câu 19. Ví dụ về tài trợ cổ phần là
Câu 20. Rủi ro tín dụng là
Câu 21. Tiết kiệm quốc dân bằng
Câu 22. Tiết kiệm quốc dân bằng
Câu 23. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì (chọn 2 đáp án đúng)
Câu 24. Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì
Câu 25. Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
Câu 26. Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
Câu 27. Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?
Câu 28. Đầu tư là
Câu 29. Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
Câu 30. Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
Câu 31. Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
Câu 32. Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
Câu 33. Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất:
Câu 34. Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm
Câu 35. Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm:
Câu 36. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
Câu 37. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
Câu 38. Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
Câu 39. Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai?
Câu 40. Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng
Câu 41. Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào
Câu 42. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng (chọn 2 đáp án đúng)
Câu 43. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng
Câu 44. Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 2160 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là
Câu 45. Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 1716 – 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là:
Câu 46. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng
Câu 47. Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì:
Câu 48. Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm bằng 200, T = 100, và G = 200 thì:
Câu 49. Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồng và thuế là 500 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
Câu 50. Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng ; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
Câu 51. Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc khuyến khích tiết kiệm và đầu tư?
Câu 52. Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm trong khi giữ cho cán cân ngân sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?
Câu 53. Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ đồng. Theo mô hình về thị trường vốn vay cho một nền kinh tế đóng trong dài hạn, thì trường hợp nào sau đây đúng?
Câu 54. Lực lượng lao động
Câu 55. Lực lượng lao động:
Câu 56. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
Câu 57. Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình thì cô ta được coi là:
Câu 58. Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
Câu 59. Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
Câu 60. Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:
Câu 61. Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
Câu 62. Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Lực lượng lao động của nước này là bao nhiêu?
Câu 63. Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
Câu 64. Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
Câu 65. Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc tốt hơn, các nhà kinh tế xếp bạn vào nhóm
Câu 66. Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần được gọi là
Câu 67. Loại thất nghiệp nào sau đây là do tiền lương được ấn định cao hơn mức cân bằng thị trường?
Câu 68. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?
Câu 69. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ?
Câu 70. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
Câu 71. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ?
Câu 72. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?
Câu 73. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
Câu 74. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép:
Câu 75. Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ xuất hiện:
Câu 76. Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi (chọn 2 đáp án đúng)
Câu 77. Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể không đáng mong muốn?
Câu 78. Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp được tính bằng:
Câu 79. Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
Câu 80. Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì:
Câu 81. GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ đồng. Giả sử đến năm thứ 5, mức giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tăng 30%. Chúng ta có thể dự đoán rằng GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là:

đáp án Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô có đáp án phần 3

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 42D
Câu 2BCâu 43D
Câu 3DCâu 44D
Câu 4BCâu 45B
Câu 5ACâu 46D
Câu 6ACâu 47C
Câu 7CCâu 48B
Câu 8CCâu 49C
Câu 9DCâu 50C
Câu 10DCâu 51B
Câu 11DCâu 52D
Câu 12ACâu 53A
Câu 13DCâu 54C
Câu 14BCâu 55C
Câu 15CCâu 56D
Câu 16DCâu 57C
Câu 17CCâu 58B
Câu 18DCâu 59D
Câu 19CCâu 60D
Câu 20BCâu 61D
Câu 21ACâu 62C
Câu 22CCâu 63B
Câu 23DCâu 64D
Câu 24ACâu 65A
Câu 25CCâu 66C
Câu 26CCâu 67D
Câu 27DCâu 68D
Câu 28BCâu 69D
Câu 29BCâu 70A
Câu 30CCâu 71C
Câu 31CCâu 72A
Câu 32DCâu 73B
Câu 33BCâu 74B
Câu 34CCâu 75A
Câu 35DCâu 76D
Câu 36CCâu 77B
Câu 37DCâu 78D
Câu 38DCâu 79B
Câu 39ACâu 80B
Câu 40BCâu 81D
Câu 41D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X