A. NH3 và O2
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc..
D. NaNO2 và HCl đặc.
A. ZnS + HNO3 (đặc nóng) →
B. Fe2O3 + HNO3 (đặc nóng) →
C. FeSO4 + HNO3(loãng) →
D. Cu + HNO3(đặc nóng) →
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NH3 , Al2O3 , Cu2S , BaSO4
B. Cu(OH)2 , BaCO3 , Au , Fe2O3
C. CuS, Pt, SO2, Ag
D. Fe(NO3)2 , S , NH4HCO3 , Mg(OH)2
A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2 , AgNO3
C. Zn(NO3)2 , AgNO3 , LiNO3.
D. Hg(NO3)2 , AgNO3.
A. FeO , NO2 , O2.
B. Fe2O3 , NO2.
C. Fe , NO2 , O2.
D. Fe2O3 , NO2 , O2.
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3(loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion NO - 3 có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4)
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
A. 336 lít.
B. 560 lít.
C. 672 lít.
D. 448 lít.
A. 14,4 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
A. 44,8.
B. 89,6.
C. 22.4.
D. 30,8.
A. 42.
B. 38.
C. 40,667.
D. 35,333.
A. 1,12 và 34,04 gam.
B. 4,48 và 42,04 gam.
C. 1,12 và 34,84 gam.
D. 2,24 và 34,04 gam.
A. 38,6.
B. 46,6.
C. 84,6.
D. 76,6.
đáp án Trắc nghiệm hóa 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | C | Câu 9 | B |
Câu 2 | B | Câu 10 | D |
Câu 3 | D | Câu 11 | D |
Câu 4 | D | Câu 12 | C |
Câu 5 | D | Câu 13 | C |
Câu 6 | D | Câu 14 | C |
Câu 7 | C | Câu 15 | A |
Câu 8 | D |