Trắc nghiệm Hóa 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử , nguyên tố hóa học, đồng vị

Trắc nghiệm Hóa 10 bài 2 có đáp án giúp bạn ôn tập kiến thức bài 2 Hóa 10 hạt nhân nguyên tử , nguyên tố hóa học, đồng vị

Câu 1. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây?
Câu 2. Hai nguyên tử C và B có cùng
Câu 3. Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: $_{8}^{16}$X; $_{8}^{17}$X; $_{8}^{18}$X. Vậy X, Y, Z là:
Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,76u. Antimon có 2 đồng vị, đồng vị $_{51}^{121}$Sb chiếm 62%. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (coi nguyên tử khối bằng số khối)
Câu 5. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:

1. Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
2. Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
3. Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
4. Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Câu 6. Hãy cho biết những đồng vị nào sau đây của R thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ: số proton/số notron= 7/8?
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho $_{82}^{206}$Pb?
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là
Câu 9. Tổng số hạt (p,n, e) trong hai nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó, tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt là:
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y?
Câu 11. Nguyên tố clo trong tự nhiên là một hỗn hợp hai đồng vị $_{17}^{35}$Cl(75%) và $_{17}^{37}$X (25%). Phần trăm về khối lượng của $_{17}^{35}$Cl trong muối kaliclorat KClO$_{3}$ là:
Câu 12. Biết oxi có ba đồng vị là $_{8}^{16}$O,$_{8}^{17}$O và $_{8}^{18}$O với % các đồng vị tương ứng là x$_{1}$, x$_{2}$ và x$_{3}$. Mặt khác x$_{1}$= 15x$_{2}$ và x$_{1}$- x$_{2}$= 21x$_{3}$. Nguyên tử khối trung bình của oxi là:
Câu 13. Agon có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm số nguyên tử tương ứng là $^{36}$Ar (0,337%); $^{38}$Ar (0,063%) và $^{40}$Ar (99,6%). Nếu lấy nguyên tử bằng số khối thì thể tích của 3,6 gam agon (ở đktc) bằng bao nhiêu?
Câu 14. Cặp nào sau đây không có sự phù hợp giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực tiễn của nó?
Câu 15. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây?
Câu 16. Cho hợp chất X có công thức là M$_{x}$R$_{y}$ trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Biết $x+y= 5$. Trong nguyên tử M số notron nhiều hơn số proton là 1. Trong nguyên tử R số notron bằng số proton. Tổng số hạt proton, notron và electron trong X là 152. X là:
Câu 17. Trong tự nhiên, một nguyên tử $_{86}^{222}$Ra tự động phân rã ra một hạt nhân nguyên tử 24He và một hạt nhân nguyên tử X. X là
Câu 18. Khi dùng hạt 20$^{48}$Ca bắn vào hạt nhân 95$^{243}$Am thì thu được một hạt nhân siêu nặng, đồng thời có 3 nơtron bị tách ra. Cấu tạo hạt nhân nguyên tố siêu nặng này gồm
Câu 19. Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị là $^{16}$O, $^{17}$O, $^{18}$O. Có bao nhiêu loại phân tử O$_{2}$?
Câu 20. Trong tự nhiên hidro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 1$^{1}$H và 1$^{2}$H (còn gọi là đơteri, kí hiệu là D). Nước tự nhiên tồn tại dạng nước bán nặng (HOD) và nước thường (H$_{2}$O). Để tách được 1 gam nước bán nặng cần lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên? Cho biết nguyên tử khối của oxi là 16, nguyên tử khối của hidro là 1,008.
Câu 21. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt là
Câu 22. Nguyên tố Bo (nguyên tử khối trung bình là 10,81) có hai đồng vị $^{10}$B và $^{11}$B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là (coi nguyên tử khối bằng số khối)

đáp án Trắc nghiệm Hóa 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử , nguyên tố hóa học, đồng vị

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 12D
Câu 2BCâu 13C
Câu 3BCâu 14D
Câu 4DCâu 15D
Câu 5DCâu 16A
Câu 6DCâu 17A
Câu 7BCâu 18B
Câu 8ACâu 19B
Câu 9ACâu 20D
Câu 10BCâu 21D
Câu 11BCâu 22C

Phạm Dung (Tổng hợp)

Các đề khác

X