Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế

Đề trắc nghiệm GDCD 11 bài 1 công dân với sự phát triển kinh tế gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1 GDCD lớp 11 có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là:

A. vai trò của sản xuất của cải vật chất

B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.

C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.

D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất

Câu 2. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của:

A. Con người

B. Động, thực vật

C. Xã hội

D. Đời sống

Câu 3. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm:

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động; công cụ sản xuất.

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của tăng trưởng kinh tế?

A. Để củng cố quốc phòng, an ninh.

B. Để tạo thêm việc làm, giải quyết thất nghiệp.

C. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo.

D. Giúp các quốc gia phát triển hoàn toàn độc lập với thế giới bên ngoài.

Câu 7. Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động sống của xã hội?

A. Sự phát triển sản xuất

B. Sản xuất của cải vật chất

C. Đời sống vật chất

D. Đời sống tinh thần.

Câu 8. 8: Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là:

A. đối tượng lao động

B. công cụ lao động

C. phương tiện lao động

D. tư liệu lao động..

Câu 9. 9: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là sự:

A. phát triển kinh tế.

B. tăng trưởng kinh tế.

C. phát triển xã hội.

D. phát triển bền vững.

Câu 10. Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu 11. Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do

A. con người quyết định

B. sản xuất vật chất quyết định.

C. nhà nước chi phối

D. nhu cầu của con người quyết định.

Câu 12. Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là

A. sức lao động.

B. lao động.

C. người lao động.

D. hoạt động.

Câu 15. Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biết giữa sức lao động và lao động?

A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người

B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của người cụ thể.

C. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực

D. Sức lao động là những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.

Câu 16. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng.

A. có nhiều của cải hơn

B. sống sung sướng, văn minh hơn

C. được nâng cao trình độ

D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.

Câu 17. Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây?

A. Công cụ lao động.

B. Nguyên vật liệu cho sản xuất.

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất.

D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản

Câu 18. 18: Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M,N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M,N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em:

A. quan niệm của M,N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.

B. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp.

C. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.

D. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.

Câu 19. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, sức lao động là yếu tố giữ vai trò quan trọng, quyết định nhất vì

A. biểu hiện trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

B. kết quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất.

C. hệ quả trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

D. kết tinh trình độ phát triển của tư liệu sản xuất

Câu 21. A tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chí lo ăn chơi. Việc làm của A không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế.

B. Giữ gìn truyền thống gia đình

C. Củng cố an ninh quốc phòng

D. Phát huy truyền thống văn hóa.

Câu 22. Doanh nghiệp Z đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái. Vậy, quan điểm của doanh nghiệp Z là

A. được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế

B. được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người.

C. không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng, tiến bộ xã hội.

D. không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.

Câu 23. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội, từ đó giúp con người ngày càng:

A. giàu có và thoải mái hơn

B. Hoàn thiện và phát triển toàn diện

C. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần

D. Có cuộc sống phong phú và đa dạng.

Câu 25. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. giúp có việc làm và tạo thu nhập ổn định

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Gia tăng phúc lợi xã hội

D. Phát triển toàn diện bản thân

Câu 26. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

đáp án Trắc nghiệm GDCD 11 bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 14B
Câu 2ACâu 15B
Câu 3BCâu 16D
Câu 4CCâu 17A
Câu 5ACâu 18B
Câu 6DCâu 19A
Câu 7BCâu 20C
Câu 8ACâu 21A
Câu 9DCâu 22C
Câu 10BCâu 23B
Câu 11BCâu 24B
Câu 12BCâu 25C
Câu 13ACâu 26C

Hoàng Việt (Tổng hợp)

Các đề khác

X