Trắc nghiệm bài Từ hán việtCâu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 bài Từ hán việt có đáp án giúp các em ôn tậpDanh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Từ Hán Việt là những từ như thế nào? A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2. Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt? Xã tắc hai phen chồn ngựa đá Non sông nghìn thuở vững âu vàng A. Xã tắc B. Ngựa đá C. Âu vàng D. cả A và C Câu 3. Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 4. Nghĩa của từ "tân binh" là gì? A. Người lính mới B. Binh khí mới C. Con người mới D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 5. Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 6. Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập A. Xã tắc B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Giang sơn Câu 7. Từ nào có nghĩa là "người đốn củi" trong các từ Hán Việt sau: A. Tiều phu B. Viễn du C. Sơn thủy D. Giang sơn Câu 8. Từ nào dưới đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với từ "gia" trong gia đình? A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia Câu 9. Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời"? A. Thiên lí B. Thiên kiến C. Thiên hạ D. Thiên thanh đáp án Trắc nghiệm bài Từ hán việtCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 6BCâu 2ACâu 7ACâu 3ACâu 8CCâu 4ACâu 9BCâu 5AGiang (Tổng hợp)