Trắc nghiệm bài Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo)

Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 bài Ôn tập phần tiếng việt có đáp án giúp các em ôn tập (tiếp theo)

Câu 1. Chữ "cổ" nào không đồng nghĩa với chữ "cổ" trong những từ còn lại?
Câu 2. Các từ ngữ: Vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng trong câu "đi đâu mà vội mà vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng để xô cả vào người khác" có thể thay thế bởi cụm nào dưới đây?
Câu 3. Từ nào có thể điền vào chỗ trống? "Một đàn cò trắng.....Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm".
Câu 4. Từ nào có thể điền vào chỗ trống? "Tranh.....tranh sáng"
Câu 5. Trong những từ sau từ nào là từ láy?
Câu 6. Quan hệ từ "mà" trong câu thơ "Mà em vẫn giữ tấm lòng son" biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
Câu 7. Trong các dòng dưới đây, dòng nào chỉ gồm từ láy?
Câu 8. Các từ: ấy, kia, đó, đấy, đây, này, bây, bấy,… là đại từ loại nào?
Câu 9. Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?
Câu 10. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
Câu 11. Dân ta…nói là làm, …đi là đến,…bàn là thông ….quyết là quyết một lòng …phát là động,…vùng là lên.
Câu 12. Nghĩa của từ ghép chính phụ so với nghĩa của từng thành tố tạo nên nó ?
Câu 13. Câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng?

đáp án Trắc nghiệm bài Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo)

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 8A
Câu 2BCâu 9D
Câu 3BCâu 10A
Câu 4ACâu 11D
Câu 5CCâu 12B
Câu 6ACâu 13D
Câu 7B

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X