Trang chủ

Trắc nghiệm bài Kiểm tra phần tiếng Việt

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập bài Kiểm tra phần tiếng Việt có đáp án.

Câu 1. Các thành ngữ: Ăn đơm nói đặt, ăn ốc nói mò, hứa hươu hứa vượn có liên quan đến phương châm hội thoại nào?
Câu 2. Trong những câu sau, câu nào không vi phạm phương châm hội thoại?
Câu 3. Nói giảm, nói tránh là phép tu từ liên quan đến phương châm hội thoại nào?
Câu 4. Để không vi phạm các phương châm hội thoại, cần phải làm gì?
Câu 5. Thế nào là cách dẫn trực tiếp?
Câu 6. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng tiếng Việt?
Câu 7. Thế nào là thuật ngữ?
Câu 8. Nhận định nào nói đúng nhất đặc điểm của thuật ngữ?
Câu 9. Muốn sử dụng tốt vốn từ của mình, trước hết chúng ta phải làm gì?
Câu 10. Nghĩa của yếu tố "đồng" trong "đồng thoại" là gì?
Câu 11. Nghĩa của yếu tố "tuyệt" trong "tuyệt mật" là gì?
Câu 12. Nghĩa của yếu tố "phong" trong "phong toả" là gì?
Câu 13. Từ "ăn" trong dòng nào là nghĩa gốc?
Câu 19. Từ rày trong câu: Tin sương những luống rày trông mai chờ thuộc phương ngữ nào?
Câu 20. Ý nào say đây không đúng khi nói về lời dẫn trực tiếp trong văn bản?
Câu 21. Khái niệm nào sau đây để chỉ phương châm hội thoại nào trong giao tiếp: Chỉ nói những điều mình tin là đúng hoặc có bằng chứng xác thực.
Câu 22. Khái niệm nào sau đây để chỉ phương châm hội thoại nào trong giao tiếp: Khi giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch; tránh cách nói mơ hồ.
Câu 23. Lời dẫn gián tiếp là gì?
Câu 27. Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn trực tiếp?
Câu 28. Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn gián tiếp?

đáp án Trắc nghiệm bài Kiểm tra phần tiếng Việt

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 15C
Câu 2CCâu 16B
Câu 3CCâu 17A
Câu 4ACâu 18B
Câu 5BCâu 19B
Câu 6DCâu 20B
Câu 7BCâu 21A
Câu 8CCâu 22C
Câu 9ACâu 23A
Câu 10CCâu 24C
Câu 11BCâu 25B
Câu 12CCâu 26A
Câu 13BCâu 27B
Câu 14CCâu 28D

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác