Trắc nghiệm bài Đại từCâu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 bài Đại từ có đáp án giúp các em ôn tậpDanh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Đại từ là gì? A. Dùng để trở người, sự vật, hoạt động, tính chất... được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi B. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người, sự vật, hoạt động C. Đại từ là từ dùng để chỉ tính chất, hoạt động của sự vật hiện tượng D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 2. Có mấy loại đại từ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 3. Đại từ "bao nhiêu, mấy" là đại từ để trỏ người, sự vật đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 4. Đại từ "sao, thế nào" là đại từ dùng làm gì? A. Để hỏi B. Để trỏ số lượng C. Để hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc D. Để hỏi về người, sự vật Câu 5. Xác định đại từ có trong câu " Mình về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người" là? A. Mình, ta B. Hoa, người C. Nhớ D. Về Câu 6. Xác định đại từ trong câu sau: "Chúng tôi thấy mùa hè nắng nóng, ai cũng sợ" ? A. Ai B. Chúng tôi, ai C. Chúng tôi D. Cũng Câu 7. Xác định đại từ trỏ người trong ví dụ sau: "Đã bấy lâu nay bác tới nhà/ Trẻ thời đi vắng chợ thời xa" ? A. Đã B. Bấy lâu C. Bác D. Trẻ Câu 8. Từ loại dùng làm từ ngữ xưng hô trong đoạn trích sau là gì? Phú nông gần đất xa trời Họp riêng con lại, nói lời thiết tha Rằng: "Ruộng đất ông cha để lại Các con đừng dại mà bán đi" A. Động từ B. Phó từ C. Danh từ D. Tính từ Câu 9. Tìm đại từ trong câu "Em gái tôi tên là Kiều Phương, nhưng tôi quen gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó luôn bị chính nó bôi bẩn"? A. Tôi B. Tôi, nó C. Tôi, Kiều Phương D. Nó, Mèo Câu 10. Dòng nào dưới đây nói đúng về chức năng của đại từ để hỏi? A. Đại từ để hỏi dùng để hỏi về người, sự vật; thông báo về số lượng; hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc. B. Đại từ để hỏi dùng để hỏi về người, sự vật; hỏi về số lượng; miêu tả hoạt động, tính chất, sự việc. C. Đại từ để hỏi dùng để hỏi về người, sự vật; hỏi về số lượng; hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc. D. Đại từ để hỏi dùng để miêu tả về người, sự vật; hỏi về số lượng; hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc. đáp án Trắc nghiệm bài Đại từCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 6BCâu 2ACâu 7CCâu 3BCâu 8CCâu 4CCâu 9BCâu 5ACâu 10CGiang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterest