Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh số 6

Thử sức ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh đề số 6 bám sát phân bổ chương trình học.

Câu 1. Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con đực mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do thì ở F2, loại cá thể đực mắt trắng chiếm tỉ lệ
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?
Câu 3. Khi cho cây cao, hoa đỏ thuần chủng lai với cây thấp, hoa trắng thuần chủng thu được F1 có 100% cây cao, hoa đỏ. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 75% cây cao, hoa đỏ : 25% cây thấp, hoa trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là phù hợp với kết quả của phép lai nói trên? 

(1). Có hiện tượng 1 gen quy định 2 tính trạng, trong đó thân cao, hoa đỏ là trội so với thân thấp, hoa trắng.

(2). Đời F2 chỉ có 3 kiểu gen.

(3) Nếu cho F1 lai phân tích thì đời con sẽ có tỉ lệ kiểu hình 50% cây cao, hoa đỏ : 50% cây thấp, hoa trắng.

(4). Có hiện tượng mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền liên kết hoàn toàn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN?
Câu 5. Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?
Câu 6. Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a)=0,2; p(A)=0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thể hệ thứ ba sẽ như thế nào? Biết rằng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống như cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
Câu 7.  Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông go gen lặn b nằm trên NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía vợ có bố bị bệnh máu khó đông, có bà ngoại và ông nội bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng. Những người khác trong gia đình đều bình thường. Cặp vợ chồng này dự định chỉ sinh một đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả hai bệnh là?
Câu 8. Xét các quá trình sau:  

(1). Tạo cừu Dolly.

(2).Tạo giống dâu tằm tam bội.

(3).Tạo giống bông kháng sâu hại.

(4).Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.

Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
Câu 9. Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P : ♀$ \frac{AB }{ab }Dd $ $\times$ ♂ ♀$ \frac{AB }{ab}Dd $ thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu  dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1? 

(1). Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2). Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.
(3). Tần số hoán vị gen là 36%.
(4). Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
(5). Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.
(6). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99.
Câu 10.  Khi lai khác dòng thì con lai F1 có ưu thế lai cao nhất nhưng không dùng để nhân giống bằng phương pháp hữu tính vì:
Câu 11.  Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào
Câu 12. Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 

3’… AAATTGAGX…5’  

Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
Câu 13. Mục đích của phương pháp nghiên cứu tế bào học
Câu 14.  Ở một loài bộ NST 2n=20. Theo lý thuyết số nhóm gen liên kết của loài này là
Câu 15.  Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?
Câu 16.  Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 17.  Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 giảm phân bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là
Câu 18.  Gen B có 250 nuclêôtit loại Ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay thế  một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là
Câu 19.  Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
Câu 20.  Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết tần số kiểu gen aa của quần thể là
Câu 21.  Gen đa hiệu là
Câu 22.  Ở một loài có bộ NST lưỡng bội, gen A và gen B cùng nằm trên NST X ( không có alen trên Y), trong đó gen A có 5 alen, gen B có 7 alen. Trong quần thể sẽ có tối đa số loại kiểu gen là
Câu 23.  Những phép lai nào sau đây gắn liền với quá trình đa bội hóa?

1. 4n x 4n → 4n

2. 4n x 2n → 3n

3. 2n x 2n → 4n

4. 3n x 3n → 6n

Phương án đúng 
Câu 24. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

(1). Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 

(2). Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.

(3). Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.

(4). Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.

(5). Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 25.  Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của bốn giống lúa (đơn vị tính g/1000 hạt), người ta thu được như sau:

Giống lúa${\,\,\,}$Số 1${\,\,\,}$Số 2${\,\,\,}$Số 3${\,\,\,}$Số 4

Khối lượng tối đa${\,\,\,}$300${\,\,\,}$310${\,\,\,}$335${\,\,\,}$325

Khối lượng tối thiểu${\,\,\,}$200${\,\,\,}$220${\,\,\,}$240${\,\,\,}$270

Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất?
Câu 26. Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
Câu 27. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
Câu 28.  Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của hai gen A và B theo sơ đồ dưới đây. 
img
Gen a và b không tạo được enzim, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là:
Câu 29.  Ở một loài thực vật, khi kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thi có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. ở phép lai AaBB x aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình
Câu 30.  Cho phép lai P: AaBbDdEEFf x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở  thế hệ con (F1) là
Câu 31.  Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là

(1) Đột biến

(2)  Chọn lọc tự nhiên

(3)  Yếu tố ngẫu nhiên

(4)  Di nhập gen

Phương án đúng
Câu 32.  Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
Câu 33. Một quần thể ở thế hệ xuất phát có 0,6 AA; 0,4 Aa. Cho tự thụ phấn liên tục qua hai thế hệ thì tỉ lệ % của thể dị hợp là:
Câu 34. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
Câu 35. Nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa của tất cả các loài sinh vật?
Câu 36.  Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
Câu 37.  Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiếu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan
Câu 38. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 có đường kính là
Câu 39. Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?
Câu 40.  Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là

đáp án Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh số 6 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 21A
Câu 2ACâu 22B
Câu 3ACâu 23B
Câu 4ACâu 24A
Câu 5CCâu 25B
Câu 6ACâu 26C
Câu 7ACâu 27D
Câu 8ACâu 28A
Câu 9BCâu 29B
Câu 10DCâu 30A
Câu 11BCâu 31B
Câu 12DCâu 32B
Câu 13BCâu 33A
Câu 14ACâu 34C
Câu 15BCâu 35B
Câu 16ACâu 36B
Câu 17ACâu 37D
Câu 18BCâu 38C
Câu 19CCâu 39B
Câu 20CCâu 40A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X