Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa số 4

Thử sức ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa đề số 4 bám sát phân bổ chương trình Hóa học lớp 11, 12.

Câu 1. Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn ${V_A}$ ml dung dịch A chứa (HCl 1M + $HN{O_3}$ 1M + ${H_2}S{O_4}$ 1M) và ${V_B}$ ml dung dịch B chứa (KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
Câu 3. Cho 5 mẫu chất rắn: $CaC{O_3},\,Fe{(N{O_3})_2},\,FeS,\,CuS,\,NaCl$ và 2 dung dịch HCl, ${H_2}S{O_4}$ loãng. Nếu cho lần lượt từng mẫu chất rắn vào lần lượt từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?
Câu 4. Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
Câu 5. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch $Ca{(OH)_2}$ , thu được 150 g kết tủa. hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
Câu 6. Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
Câu 7. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; $C{H_3}{\rm{COOH}}$, HCl; ${C_6}{H_5}OH$(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH_3rmCOOH, HCl; hình ảnh
Nhận xét nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch $AgN{O_3}/N{H_3}$ thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có x mol $B{r_2}$ phản ứng. Giá trị x là
Câu 9. Cho các chất: HCHO, HCOOH, $HCOON{H_4}$, $C{H_3}CHO$ và ${C_2}{H_2}$. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
Câu 10. Tất cả các kim loại trong nhóm: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch nào sau đây
Câu 11. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
Câu 12. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là
Câu 13. Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol $CuS{O_4}$, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng $CuS{O_4}$đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong ${O_2}$dư, thu được (m + 12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch $CuS{O_4}$ là
Câu 14. Đốt cháy 1 hidrocacbon A thu được $C{O_2}$ và ${H_2}O$ theo tỉ lệ mol 2 :1. . Nếu lượng ${O_2}$ dùng để đốt cháy A nhiều hơn 20% lượng cần thiết, thì hỗn hợp khí thu được sau phản ứng để nguội (ngưng tụ hết hơi nước) bằng 2,5 lần thể tích của A ở cùng điều kiện. Vậy A là
Câu 15. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
Câu 16. Nung m gam $Mg{(N{O_3})_2}$ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm $N{O_2}$ và ${O_2}$. Giá trị của m là
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 18. Cho 14,2 gam ${P_2}{O_5}$ vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là
Câu 19. Oxi hóa 4,0 gam ancol đơn chức X bằng ${O_2}$ (xúc tác, ${t^o}$ ) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất phản ứng là
Câu 20. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với $Cu{(OH)_2}$
(4) cho etanol tác dụng với $C{H_3}{\rm{COOH}}$ có ${H_2}S{O_4}$ đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
Câu 21. Tên IUPAC của ancol isoamylic là
Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng  thu được khối lượng xà phòng là
Câu 23. X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch $AgN{O_3}/N{H_3}$ được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
Câu 24. Este X có công thức phân tử là ${C_5}{H_8}{O_2}$. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X là
Câu 25. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
Câu 26. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và $F{e_x}{O_y}$ trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch $HN{O_3}$ loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí ${H_2}$ và còn lại 2,52 gam chất rắn.
Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
$Fe{S_2}$ $\xrightarrow{+o_2, t^o}$ X $\xrightarrow{+Br_2 + H_2O}$ Y $\xrightarrow{+NaOH}$ Z $\xrightarrow{+NaOH}$ Y. Chất T là
Câu 28. Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol $Cu{(N{O_3})_2}$, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí $N{O_2}$ và ${O_2}$. X tan  hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm ${N_2}$ và ${H_2}$, tỉ khối của Z so với ${H_2}$ là 11,4. Giá trị  m gần nhất
Câu 29. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí ${H_2}$ (ở đktc) là
Câu 30. Chất chỉ có tính khử là
Câu 31. Khi sục từ từ đến dư $C{O_2}$ vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol $Ba{(OH)_2}$ . Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
 Khi sục từ từ đến dư CO_2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol hình ảnh
Giá trị của x, y, z lần lượt là :
Câu 32. Hòa tan a gam hỗn hợp $N{a_2}C{O_3}$ và $KHC{O_3}$ vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với $Ba{(OH)_2}$ dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là $1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^1}$ . Nhận xét nào không đúng về M?
Câu 34. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí ${H_2}$ (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
Câu 35. Cho 4,5 gram etylamin (${C_2}{H_5}N{H_2}$) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (${C_2}{H_5}N{H_3}Cl$) thu được là
Câu 36. Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm $ - N{H_2}$ và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí ${N_2}$ (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:
Câu 37. Anilin (${C_6}{H_5}N{H_2}$ ) có phản ứng với dung dịch:
Câu 38. Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch ${H_2}S{O_4}$ 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là:
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
Câu 40. Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Khí Y được tạo từ phản ứng hóa học nào sau đây?
Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy hình ảnh

đáp án Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa số 4 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 21D
Câu 2ACâu 22A
Câu 3BCâu 23A
Câu 4BCâu 24D
Câu 5ACâu 25C
Câu 6DCâu 26D
Câu 7DCâu 27B
Câu 8ACâu 28A
Câu 9CCâu 29D
Câu 10ACâu 30A
Câu 11CCâu 31D
Câu 12BCâu 32C
Câu 13CCâu 33D
Câu 14CCâu 34B
Câu 15DCâu 35C
Câu 16ACâu 36B
Câu 17BCâu 37D
Câu 18DCâu 38A
Câu 19ACâu 39A
Câu 20ACâu 40A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X