Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Nhân đơn thức với đa thức có đáp án giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức.

Câu 1. Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3+4x23x(2x2+7x1)5x3+4x23x(2x2+7x1) là:
Câu 2. Giá trị của biểu thức 5x2[4x23x(x2)]5x2[4x23x(x2)] với x=12x=12 là:
Câu 3. Biết 5(2x1)4(83x)=845(2x1)4(83x)=84.Giá trị của x là:
Câu 4. Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x1)6x(x+1)+(3+8x)2x(3x1)6x(x+1)+(3+8x) là:
Câu 5. Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x1)12(23x+4)+23(3x)0,2(5x1)12(23x+4)+23(3x) là:
Câu 6. Biết 4x(x1)3(x25)x2=(x3)(x6)4x(x1)3(x25)x2=(x3)(x6). Giá trị của x là:
Câu 7. Giá trị của biểu thức 5x(x4y)4y(y5x)5x(x4y)4y(y5x) với x=15,y=12x=15,y=12 là:
Câu 8. Giá trị của biểu thức 6xy(xyy2)8x2(xy2)+5y2(x2xy)6xy(xyy2)8x2(xy2)+5y2(x2xy) với x=12,y=2x=12,y=2 là:
Câu 9. Biết 13x24x+2x(23x)=013x24x+2x(23x)=0. Giá trị của x là:
Câu 10. Giá trị của biểu thức 5x(4x22x+1)2x(10x25x2)5x(4x22x+1)2x(10x25x2) với x=15 là:
Câu 11. Nghiệm của phương trình 3(x2)x(x2)=03(x2)x(x2)=0 là:
Câu 12. Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6(x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng:
Câu 13. Tích của đơn thức 5x35x3 và đa thức 2x2+3x52x2+3x5 là:
Câu 14. Tích của đa thức 2x314y4yz2x314y4yz và đơn thức 8xy28xy2 là:
Câu 15. Đơn giản biểu thức 3xn2(xn+2yn+2)+yn+2(3xn2yn2)3xn2(xn+2yn+2)+yn+2(3xn2yn2) có kết quả:
Câu 16. Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y25xy)=3x2y(2x3y25xy)=
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng: (2x4y)(18x2y314xy5)=(2x4y)(18x2y314xy5)=.
Câu 18. Giá trị của biểu thứcR=5x(x23x+2)x2(x+1)=x(4x2+16x10)R=5x(x23x+2)x2(x+1)=x(4x2+16x10) với x=125
Câu 19. Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y2y3)36x4y6+P=Q(4x2y2y3) là:
Câu 20. Biết 3x23x(2+x)=363x23x(2+x)=36.Giá trị của x là:

đáp án Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 11A
Câu 2DCâu 12D
Câu 3DCâu 13B
Câu 4CCâu 14A
Câu 5BCâu 15B
Câu 6DCâu 16B
Câu 7CCâu 17A
Câu 8ACâu 18D
Câu 9CCâu 19B
Câu 10CCâu 20C

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X