Ngân hàng câu hỏi, đáp án Tìm Hiểu Luật Cảnh Sát Biển Việt Nam

Ngân hàng câu hỏi, đáp án phục vụ cuộc thi trực tuyến toàn quốc Tìm Hiểu Luật Cảnh Sát Biển Việt Nam.

Câu 1. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua vào ngày, tháng, năm nào?
Câu 2. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa mấy thông qua?
Câu 3. Luật Cảnh sát biển Việt Nam có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
Câu 4. Luật Cảnh sát biển Việt Nam có số, ký hiệu là gì?
Câu 5. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam công bố vào ngày, tháng, năm nào?
Câu 6. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV thông qua tại Kỳ họp lần thứ mấy?
Câu 7. Số, ký hiệu Lệnh công bố Luật Cảnh sát biển Việt Nam của Chủ tịch nước nước CHXHCN Việt Nam là gì?
Câu 8. Luật Cảnh sát biển Việt Nam thay thế cho văn bản quy phạm pháp luật nào?
Câu 9. Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 10. Luật Cảnh sát biển Việt Nam giải thích cụm từ “bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trong vùng biển Việt Nam” như thế nào?
Câu 11. Phạm vi điều chỉnh của Luật Cảnh sát biển Việt Nam được quy định như thế nào?
Câu 12. Vị trí của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 13. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu chức năng?
Câu 14. Chức năng của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định đầy đủ như thế nào?
Câu 15. Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 16. Nguyên tắc nào dưới đây không được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 17. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định về xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 18. Trách nhiệm xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam của cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 19. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 20. Trách nhiệm phối hợp trong thực hiện quyết định huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào? (Mức độ: Trung bình)
Câu 21. Chế độ, chính sách đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, phối hợp, cộng tác, hỗ trợ, giúp đỡ Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định đầy đủ như thế nào?(Mức độ: Trung bình)
Câu 22. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định có mấy nhóm hành vi bị nghiêm cấm?
Câu 23. Hành vi bị nghiêm cấm nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 24. Luật Cảnh sát biển Việt Nam nghiêm cấm cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện mấy nhóm hành vi?
Câu 25. Hành vi bị nghiêm cấm nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 26. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định mấy nhiệm vụ cho Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 27. Nhiệm vụ nào dưới đây của Cảnh sát biển Việt Nam được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 28. Nhiệm vụ nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 29. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định về nhiệm vụ thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích, đánh giá, dự báo tình hình của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 30. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 31. Cảnh sát biển Việt Nam có quyền tuần tra, kiểm tra, kiểm soát để thực hiện những nhiệm vụ gì?
Câu 32. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu quyền hạn?
Câu 33. Cảnh sát biển Việt Nam được thực hiện quyền hạn nào dưới đây?
Câu 34. Cảnh sát biển Việt Nam có quyền gì đối với người, tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự của tổ chức, cá nhân nước ngoài trong trường hợp khẩn cấp?
Câu 35. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có nghĩa vụ, trách nhiệm nào dưới đây?
Câu 36. Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam không có nghĩa vụ, trách nhiệm nào dưới đây?
Câu 37. Khi thực hiện nhiệm vụ, cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam phải chịu trách nhiệm như thế nào về quyết định, hành vi của mình?
Câu 38. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu nghĩa vụ, trách nhiệm phải tuân thủ?
Câu 39. Phạm vi hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam được quy định như thế nào?
Câu 40. Trong trường hợp nào dưới đây Cảnh sát biển Việt Nam được hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam?
Câu 41. Cảnh sát biển Việt Nam khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam phải tuân thủ các điều kiện gì? (Mức độ: Dễ)
Câu 42. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, trường hợp nào dưới đây Cảnh sát biển Việt Nam không được hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam?
Câu 43. Khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam có phải tuân thủ các điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên và thỏa thuận quốc tế có liên quan tới chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam không?
Câu 44. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng mấy biện pháp công tác Cảnh sát biển?
Câu 45. Biện pháp công tác Cảnh sát biển nào không được quy định trong Luật Cảnh biển Việt Nam?
Câu 46. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện các biện pháp công tác Cảnh sát biển để làm gì?
Câu 47. Theo Luật Cảnh sát biển Việt Nam, ai là người có quyền quyết định sử dụng các biện pháp công tác Cảnh sát biển?
Câu 48. Khi quyết định sử dụng biện pháp công tác Cảnh sát biển, Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam phải chịu trách nhiệm như thế nào?
Câu 49. Cảnh sát biển Việt Nam khi thực hiện nhiệm vụ tuần tra không kiểm tra, kiểm soát đối tượng nào?
Câu 50. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định bao nhiêu trường hợp Cảnh sát biển Việt Nam được dừng tàu thuyền để kiểm tra, kiểm soát?
Câu 51. Luật Cảnh sát biển Việt Nam xác định ai là người quy định quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 52. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam không được ra lệnh dừng tàu, thuyền để kiểm tra, kiểm soát trong trường hợp nào dưới đây?
Câu 53. Khi thực hiện nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển, Cảnh sát biển Việt Nam phải thực hiện những quy định gì về dấu hiệu nhận biết?
Câu 54. Khi thực hiện nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, kiểm soát cán bộ, chiến sĩ, phương tiện, tàu thuyền, máy bay Cảnh sát biển Việt Nam phải thể hiện dấu hiệu nhận biết không?
Câu 55. Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải chấp hành lệnh dừng tàu, thuyền của Cảnh sát biển Việt Nam trong trường hợp nào dưới đây?
Câu 56. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm chấp hành sự kiểm tra, kiểm soát của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 57. Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có được sử dụng vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và được nổ súng quân dụng không?
Câu 58. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam được quyền nổ súng vào tàu thuyền trong trường hợp nào dưới đây?
Câu 59. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam không được nổ súng trong trường hợp nào dưới đây?
Câu 60. Khi thi hành nhiệm vụ đấu tranh phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật, bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn, cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam được nổ súng vào tàu thuyền trong các trường hợp nào?
Câu 61. Khi cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện nhiệm vụ có tổ chức, việc nổ súng được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 62. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ để làm gì?
Câu 63. Trước khi đưa vào sử dụng, phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Cảnh sát biển Việt Nam không phải đáp ứng yêu cầu nào?
Câu 64. Cấp nào quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 65. Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam được huy động tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự trong trường hợp nào dưới đây?
Câu 66. Trong trường hợp nào dưới đây, Cảnh sát biển Việt Nam được đề nghị tổ chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động trong vùng biển Việt Nam hỗ trợ, giúp đỡ?(Mức độ: Trung bình)
Câu 67. Tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam hỗ trợ, giúp đỡ Cảnh sát biển Việt Nam trong trường hợp nào dưới đây? (Mức độ: Trung bình)
Câu 68. Khi nào cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam phải hoàn trả tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự được huy động?
Câu 69. Tổ chức, cá nhân được cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam huy động làm nhiệm vụ bị thiệt hại thì được hưởng chế độ, chính sách, đền bù như thế nào?
Câu 70. Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện quyền truy đuổi tàu thuyền trên biển trong mấy trường hợp?
Câu 71. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định phạm vi, thẩm quyền và trình tự truy đuổi tàu thuyền trên biển của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 72. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cơ quan nào công bố, thông báo, thay đổi cấp độ an ninh hàng hải đối với tàu thuyền đang hoạt động trong vùng biển Việt Nam?
Câu 73. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định bao nhiêu nội dung hợp tác quốc tế?
Câu 74. Nguyên tắc hợp tác quốc tế nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 75. Nội dung hợp tác quốc tế nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 76. Hình thức hợp tác quốc tế nào dưới đây không được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định?
Câu 77. Hình thức hợp tác quốc tế nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 78. Ai là người quy định việc phối hợp giữa Cảnh sát biển Việt Nam và các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng? (Mức độ: Dễ)
Câu 79. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định bao nhiêu nguyên tắc phối hợp?
Câu 80. Nguyên tắc phối hợp nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 81. Nguyên tắc phối hợp trong xử lý hành vi vi phạm pháp luật xảy ra trên cùng một vùng biển được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định xử lý như thế nào?
Câu 82. Nội dung phối hợp nào dưới đây không quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 83. Nội dung phối hợp nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 84. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định hệ thống tổ chức của Cảnh sát biển Việt Nam gồm mấy cấp?
Câu 85. Cấp nào có thẩm quyền quy định chi tiết về hệ thống tổ chức của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 86. Ngày truyền thống của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định là ngày nào?
Câu 87. Tên giao dịch quốc tế của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 88. Cấp nào có thẩm quyền quy định về màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu và dấu hiệu nhận biết riêng của tàu thuyền, máy bay và các phương tiện khác của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 89. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào về treo Quốc kỳ Việt Nam và cờ hiệu Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 90. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào về sử dụng con dấu của Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 91. Cấp nào quy định cảnh hiệu, cấp hiệu, phù hiệu, cảnh phục, lễ phục của cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 92. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trang phục của Cảnh sát biển Việt Nam gồm những loại gì?
Câu 93. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định kinh phí và cơ sở vật chất đảm bảo cho Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 94. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định loại trang bị nào cho Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 95. Điều kiện, tiêu chuẩn tuyển chọn công dân vào Cảnh sát biển Việt Nam nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?
Câu 96. Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?
Câu 97. Nội dung quản lý nhà nước nào dưới đây được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định?
Câu 98. Trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đối với Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?
Câu 99. Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm nào dưới đây?
Câu 100. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận có trách nhiệm như thế nào đối với Cảnh sát biển Việt Nam?

đáp án Ngân hàng câu hỏi, đáp án Tìm Hiểu Luật Cảnh Sát Biển Việt Nam

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 51B
Câu 2BCâu 52C
Câu 3CCâu 53C
Câu 4ACâu 54A
Câu 5BCâu 55A
Câu 6BCâu 56B
Câu 7BCâu 57A
Câu 8CCâu 58B
Câu 9ACâu 59B
Câu 10CCâu 60C
Câu 11ACâu 61A
Câu 12BCâu 62C
Câu 13BCâu 63B
Câu 14CCâu 64B
Câu 15ACâu 65B
Câu 16ACâu 66B
Câu 17CCâu 67A
Câu 18BCâu 68A
Câu 19BCâu 69A
Câu 20ACâu 70C
Câu 21BCâu 71A
Câu 22BCâu 72B
Câu 23BCâu 73C
Câu 24CCâu 74A
Câu 25BCâu 75B
Câu 26BCâu 76B
Câu 27BCâu 77C
Câu 28ACâu 78B
Câu 29BCâu 79B
Câu 30BCâu 80C
Câu 31CCâu 81C
Câu 32BCâu 82A
Câu 33ACâu 83C
Câu 34BCâu 84B
Câu 35CCâu 85B
Câu 36ACâu 86C
Câu 37ACâu 87C
Câu 38BCâu 88A
Câu 39CCâu 89A
Câu 40ACâu 90B
Câu 41CCâu 91A
Câu 42BCâu 92A
Câu 43ACâu 93C
Câu 44BCâu 94C
Câu 45CCâu 95C
Câu 46ACâu 96A
Câu 47ACâu 97C
Câu 48BCâu 98A
Câu 49CCâu 99C
Câu 50ACâu 100A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X