Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 11

Bộ đề trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 bộ đề số 11 gồm 25 câu hỏi có đáp án mới nhất 2020 giúp bạn ôn tập.

Câu 1. “Người tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào?
Câu 2. Trên đường có nhiều làn đường, khi điều khiển phương tiện ở tốc độ chậm bạn phải đi ở làn đường nào?
Câu 3. Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?
Câu 4. Khi sử dụng giấy phép lái xe đã khai báo mất để điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ, ngoài việc bị thu hồi giấy phép lái xe, chịu trách nhiệm trước pháp luật, người lái xe không được cấp giấy phép lái xe trong thời gian bao nhiêu năm?
Câu 5. Tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt chỉ có đèn tín hiệu hoặc chuông báo hiệu, khi đèn tín hiệu màu đỏ đã bật sáng hoặc có tiếng chuông báo hiệu, người tham gia giao thông phải dừng lại ngay và giữ khoảng cách tối thiểu bao nhiêu mét tính từ ray gần nhất?
Câu 6. Tốc độ tối đa cho phép đối với xe máy chuyên dùng, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự trên đường bộ (trừ đường cao tốc) không được vượt quá bao nhiêu km/h?
Câu 7. Người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?
Câu 8. Trên đường bộ, người lái xe ô tô có được phép dừng xe, đỗ xe song song với một xe khác đang dừng, đỗ hay không?
Câu 9. Khi sơ cứu ban đầu cho người bị tai nạn giao thông đường bộ không còn hô hấp, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?
Câu 10. Những thói quen nào dưới đây khi điều khiển xe mô tô tay ga tham gia giao thông dễ gây tai nạn nguy hiểm?
Câu 11. Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào?

Biển nào báo hiệu cấm xe mô tô hai bánh đi vào? A. Biển 1. Trắc nghiệm môn Trắc hình ảnh
Câu 12. Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái?

Biển nào xe được phép quay đầu nhưng không được rẽ trái? A. Biển 1. Trắc nghiệm hình ảnh
Câu 13. Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc?

Biển nào không có hiệu lực đối với ô tô tải không kéo moóc? A. Biển 1 và 2. Trắc hình ảnh
Câu 14. Biển nào là biển “Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm”?

Biển nào là biển Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm”? A. Biển 1. Trắc nghiệm môn hình ảnh
Câu 15. Biển nào báo hiệu “Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ”?

Biển nào báo hiệu Nơi đường sắt giao vuông góc với đường bộ”? D. Biển 1 và 2. hình ảnh
Câu 16. Biển nào báo hiệu “Đường hai chiều”?

Biển nào báo hiệu Đường hai chiều”? B. Biển 2. Trắc nghiệm môn Trắc nghiệm bằng hình ảnh
Câu 17. Gặp biển nào dưới đây người tham gia giao thông cần phải điều chỉnh tốc độ xe chạy cho thích hợp, đề phòng gió thổi mạnh gây lật xe?

Gặp biển nào dưới đây người tham gia giao thông cần phải điều chỉnh tốc độ xe hình ảnh
Câu 18. Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?

Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác? C. hình ảnh
Câu 19. Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?

Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường? A. Biển 1. Trắc hình ảnh
Câu 20. Biển này có ý nghĩa gì?

Biển này có ý nghĩa gì? C. Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe hình ảnh
Câu 21. Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông? B. Xe cứu hỏa, xe cứu hình ảnh
Câu 22. Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi?

Theo hướng mũi tên, những hướng nào ô tô không được phép đi? B. Hướng 3. Trắc hình ảnh
Câu 23. Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi?

Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe mô tô được phép đi? C. Hướng 1 và 3. Trắc hình ảnh
Câu 24. Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

Các xe đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông? A. Xe khách, xe hình ảnh
Câu 25. Xe nào được đi trước trong trường hợp này?

Xe nào được đi trước trong trường hợp này? B. Xe của bạn. Trắc nghiệm môn Trắc hình ảnh

đáp án Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A2 - Đề số 11

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 14A
Câu 2ACâu 15D
Câu 3ACâu 16B
Câu 4CCâu 17A
Câu 5ACâu 18C
Câu 6BCâu 19A
Câu 7CCâu 20C
Câu 8BCâu 21B
Câu 9CCâu 22B
Câu 10CCâu 23C
Câu 11ACâu 24A
Câu 12ACâu 25B
Câu 13A

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X