Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa hay số 5 (có đáp án)

Bộ đề số 5 luyện thi thử THPT môn Hóa có đáp án bám sát theo đề thi chính thức sẽ giúp các em ôn tập và rèn luyện để đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Câu 1. Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
Câu 2. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí $Cl _{2}$, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch $AgNO _{3}$ dư thì thu được lượng kết tủa là ?
Câu 3. Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7) anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối là
Câu 4. Cho 5,9 gam etylamin $\left( C _{3} H _{7} NH _{2}\right)$ tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối $\left( C _{3} H _{7} NH _{3} Cl \right)$ thu được là:
Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
Câu 6. Hỗn hợp X gồm các chất $Fe _{3} O _{4}, Al _{2} O _{3}$, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí $H _{2}$ dư qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít $H _{2}$ (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Câu 7. Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô can dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là
Câu 8. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol $FeCl _{3}$ và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Câu 9. X là este có công thức phân tử $C _{8} H _{8} O _{2}$. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Câu 10. Sắt(III) oxit là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của sắt(III) oxit là
Câu 11. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
Câu 12. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
Câu 13. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch $CuSO _{4}$ 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa $Cu ( OH )_{2}$. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa $Cu ( OH )_{2}$, lắc nhẹ.

Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch $CuSO _{4}$ 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 14. Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác, 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan. Công thức của X là
Câu 15. Chất nào sau đây dùng làm khô khí $NH _{3}$?
Câu 16. Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng:
Câu 17. Cho các phát biểu sau:

(a) Phenol tan được trong dung dịch KOH.

(b) Trong các este mạch hở có công thức $C _{4} H _{6} O _{2}$ có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.

(c) Có thể phân biệt dược chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.

(d) Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ bằng phản ứng hiđro hóa.

(e) Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.

Số câu phát biểu đúng là
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít $CO _{2}$ (đktc) và m gam $H _{2} O$. Giá trị của m là
Câu 19. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm?
Câu 20. Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa $Al _{2} O _{3}$, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là este.

(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.

(7) Triolein tác dụng được với $H _{2}$ (xúc tác Ni, t°), dung dịch $Br _{2}, Cu ( OH )_{2}$

(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.

Số phát biểu đúng là:
Câu 23. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
Câu 24. Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là
Câu 25. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 7,2 gam/cm3 và có màu trắng ánh bạc?
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
Câu 27. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Câu 28. Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp A (biết khí đo được ở đktc)
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol $O _{2}$, thu được $H _{2} O$và 2,28 mol $CO _{2}$. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
Câu 30. Cho các phát biểu sau:

(a) Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

(b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...

(c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

(d) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với $HNO _{3}$ đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.

(e) Khi nhỏ axit $HNO _{3}$ đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

(g) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

Số phát biểu đúng là
Câu 31. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 32. Cho các phát biểu sau:

(a) Mg cháy trong khí $CO _{2}$ ở nhiệt độ cao.

(b) Thổi khí $NH _{3}$ qua $CrO _{3}$ đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.

(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.

(d) Hỗn hợp $KNO _{3}$và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch $NaHSO _{4}$ dư.

(e) Cho dư vào dung dịch $AlCl _{3}$ thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.

Số phát biểu đúng là
Câu 33. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử $C _{6} H _{8} O _{4}$. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):

1) $X +2 NaOH \stackrel{t^{0}}{\rightarrow} X _{1}+ X _{2}+ X _{3}$

(2) $X _{2}+ CO \stackrel{x t, t^{*}}{\longrightarrow} CH _{3} COOH$

(3) $2 X _{3}+ O _{2} \stackrel{x t, t^{*}}{\longrightarrow} 2 CH _{3} COOH$

(4) $X _{1}+ H _{2} SO _{4} \rightarrow X _{4}+ Na _{2} SO _{4}$

Phát biểu nào sau đây không đúng
Câu 34. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/$cm ^{3}$?
Câu 35. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi $H _{2} SO _{4}$ đặc, nóng là
Câu 36. Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
Câu 37. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch $H _{2} SO _{4}$ 1M. Giá trị m đã dùng là
Câu 38. Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là
Câu 39. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
Câu 40. Cho dung dịch $Fe \left( NO _{3}\right)_{3}$ tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

đáp án Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa hay số 5 (có đáp án)

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 21B
Câu 2CCâu 22C
Câu 3CCâu 23D
Câu 4DCâu 24C
Câu 5DCâu 25C
Câu 6CCâu 26D
Câu 7DCâu 27D
Câu 8BCâu 28D
Câu 9ACâu 29B
Câu 10ACâu 30A
Câu 11DCâu 31D
Câu 12CCâu 32A
Câu 13ACâu 33B
Câu 14DCâu 34B
Câu 15DCâu 35D
Câu 16BCâu 36D
Câu 17DCâu 37B
Câu 18ACâu 38D
Câu 19BCâu 39B
Câu 20CCâu 40A

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Các đề khác

X