Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án - phần 6 bao gồm 50 câu hỏi lý thuyết và thực hành tài chính tiền tệ mới nhất

Câu 1. Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:
Câu 2. Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:
Câu 3. Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.
Câu 4. Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.
Câu 5. Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:
Câu 6. Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:
Câu 7. Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:
Câu 8. Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 9. Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 10. Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 11. Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:
Câu 12. NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:
Câu 13. NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:
Câu 14. NHTM trở thành trung gián tín dụng vì
Câu 15. Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:
Câu 16. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:
Câu 17. Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào
Câu 18. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:
Câu 19. Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:
Câu 20. Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:
Câu 21. Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:
Câu 22. Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:
Câu 23. Vốn đi vay của các NHTM thường:
Câu 24. Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
Câu 25. Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:
Câu 26. Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
Câu 27. Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:
Câu 28. Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:
Câu 29. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ
Câu 30. Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ
Câu 31. Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ
Câu 32. Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ:
Câu 33. Các Công ty tài chính giống NHTM ở chỗ:
Câu 34. Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:
Câu 35. Sản lượng tăng sẽ làm cho:
Câu 36. Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
Câu 37. Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:
Câu 38. Khi thực hiện chức năng “là ngân hàng của các ngân hàng”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ:
Câu 39. Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm:
Câu 40. Một trong những công cụ được ngân hàng Trung ương sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp.
Câu 41. Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam vào thời gian.
Câu 42. Hậu quả của lạm phát cao
Câu 43. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ
Câu 44. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt
Câu 45. Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung- cầu vốn liên ngân hàng và qua cung- cầu chứng khoán.
Câu 46. Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:
Câu 47. Có các số liệu dư tính cho năm 2006 giả định như sau: mức lạm phát dự kiến 95%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến không thay đổi so năm trước; lượng tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng; lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm 160 tỷ đồng. Vậy tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) đã dự kiến.
Câu 48. Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ:
Câu 49. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
Câu 50. Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - phần 6

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 26D
Câu 2DCâu 27A
Câu 3BCâu 28A
Câu 4ACâu 29C
Câu 5BCâu 30D
Câu 6CCâu 31C
Câu 7BCâu 32A
Câu 8CCâu 33A
Câu 9BCâu 34B
Câu 10CCâu 35B
Câu 11BCâu 36B
Câu 12DCâu 37A
Câu 13DCâu 38D
Câu 14DCâu 39A
Câu 15CCâu 40A
Câu 16CCâu 41B
Câu 17ACâu 42D
Câu 18CCâu 43B
Câu 19BCâu 44B
Câu 20CCâu 45C
Câu 21DCâu 46B
Câu 22BCâu 47D
Câu 23DCâu 48B
Câu 24BCâu 49A
Câu 25CCâu 50C

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X