Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7 bao gồm 50 câu hỏi lý thuyết và thực hành tài chính doanh nghiệp mới nhất

Câu 1. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.
Câu 2. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000
Câu 3. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hư­ớng _________ ngay tức khắc.
Câu 4. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
Câu 5. Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 100.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000đ, lãi vay = 5.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
Câu 6. Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
Câu 7. Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:
Câu 8. Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 600.000.0000đ; lãi vay I = 100.000.000đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?
Câu 9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
Câu 10. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
Câu 11. ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?
Câu 12. Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:
Câu 13. Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:
Câu 14. Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:
Câu 15. Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?
Câu 16. Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:
Câu 17. Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
Câu 18. Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
Câu 19. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
Câu 20. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
Câu 21. Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
Câu 22. Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
Câu 23. Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
Câu 24. Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
Câu 25. Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:
Câu 26. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
Câu 27. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
Câu 28. Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:
Câu 29. Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
Câu 30. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
Câu 31. Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
Câu 32. Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
Câu 33. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?
Câu 34. Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
Câu 35. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?
Câu 36. EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:
Câu 37. Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000 đô la; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90đô la/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100đô la/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?
Câu 38. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
Câu 39. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
Câu 40. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
Câu 41. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
Câu 42. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
Câu 43. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
Câu 44. Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:
Câu 45. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:
Câu 46. Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:
Câu 47. Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________
Câu 48. Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:
Câu 49. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
Câu 50. Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 26A
Câu 2CCâu 27C
Câu 3BCâu 28B
Câu 4ACâu 29A
Câu 5ACâu 30D
Câu 6CCâu 31A
Câu 7BCâu 32A
Câu 8BCâu 33D
Câu 9BCâu 34A
Câu 10CCâu 35D
Câu 11ACâu 36B
Câu 12CCâu 37A
Câu 13CCâu 38B
Câu 14CCâu 39A
Câu 15DCâu 40B
Câu 16BCâu 41D
Câu 17ACâu 42C
Câu 18DCâu 43B
Câu 19DCâu 44B
Câu 20ACâu 45B
Câu 21ACâu 46D
Câu 22DCâu 47D
Câu 23CCâu 48B
Câu 24DCâu 49B
Câu 25DCâu 50D

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X