Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 20

Bộ đề trắc nghiệm môn Dược lý có đáp án số 20 gồm 50 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao

Câu 1. Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là
Câu 2. Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân
Câu 3. Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ:
Câu 4. Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:
Câu 5. Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
Câu 6. Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:
Câu 7. Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 9. Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:
Câu 10. Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:
Câu 11. Tác dụng của glycosid tim trên thận là:
Câu 12. Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:
Câu 13. Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 14. Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
Câu 15. Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 16. Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:
Câu 17. Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:
Câu 18. Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do:
Câu 19. Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:
Câu 20. Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra vớ:
Câu 21. Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:
Câu 22. Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:
Câu 23. Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận:
Câu 24. Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:
Câu 25. Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm:
Câu 26. Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:
Câu 27. Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
Câu 28. Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
Câu 29. Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương
Câu 30. Tác động nào không do Digoxin gây ra:
Câu 31. Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim:
Câu 32. Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
Câu 33. Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất
Câu 34. Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%
Câu 35. Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
Câu 36. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:
Câu 37. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
Câu 38. Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:
Câu 39. Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:
Câu 40. Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:
Câu 41. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
Câu 42. So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :
Câu 43. Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ
Câu 44. Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid
Câu 45. Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu
Câu 46. Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh
Câu 47. Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần
Câu 48. Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
Câu 49. Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi
Câu 50. Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 20

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 26B
Câu 2BCâu 27D
Câu 3DCâu 28B
Câu 4DCâu 29B
Câu 5CCâu 30C
Câu 6DCâu 31D
Câu 7DCâu 32D
Câu 8CCâu 33B
Câu 9DCâu 34D
Câu 10DCâu 35B
Câu 11DCâu 36A
Câu 12ACâu 37D
Câu 13DCâu 38D
Câu 14DCâu 39B
Câu 15CCâu 40A
Câu 16ACâu 41A
Câu 17DCâu 42D
Câu 18ACâu 43A
Câu 19DCâu 44B
Câu 20DCâu 45A
Câu 21DCâu 46A
Câu 22CCâu 47A
Câu 23ACâu 48A
Câu 24ACâu 49A
Câu 25CCâu 50B

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X