Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 4 theo từng chương học.

Câu 1. Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
Câu 2. Vốn đầu tư có các dòng chính là:
Câu 3. Hình thức thương mại nào sau không diễn ra hành vi mua và bán?
Câu 4. Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai?
Câu 5. Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai?
Câu 6. WTO được thành lập năm nào?
Câu 7. Vòng đàm phán Uruguay kết thúc năm nào?
Câu 8. Hiệp định thương mại Việt-Mỹ được ký kết năm nào?
Câu 9. Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?
Câu 10. NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào?
Câu 11. Nước thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2006?
Câu 12. Nước nào kết thúc đàm phán song phương với Việt Nam muộn nhất trong quá trình đàm phán vào WTO của Việt Nam?
Câu 13. Tỷ giá hối đoái của Việt Nam và Mỹ là 1USD = 16000VND. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 7%, của Mỹ là 4%. Tỷ giá hối đoái sau lạm phát là bao nhiêu?
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không thuộc tài khoản vốn?
Câu 15. Trong điều kiện chính phủ giảm lãi suất thì?
Câu 16. Khi đồng Việt Nam tăng giá so với đồng đô la Mỹ thì?
Câu 17. Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm nội dung sau?
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền kinh tế thế giới?
Câu 19. Trong các hoạt động của các quan hệ kinh tế quốc tế dưới đây, hoạt động nào có vị trí quan trọng, giữ vị trí trung tâm mang tính phổ biến trong tất cả các quốc gia?
Câu 20. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung của thương mại quốc tế?
Câu 21. Quan điểm nào sau đây không thuộc trường phái trọng thương?
Câu 22. Tính ưu việt nhất của lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo so với lý thuyết lợi thế tương đối của Adam Smith?
Câu 23. Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?
Câu 24. Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?
Câu 25. Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài?
Câu 26. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
Câu 27. Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
Câu 28. Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý được chính thức thừa nhận trong hệ thống tiền tệ quốc tế nào?
Câu 29. Tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng ECU được xác lập như sau: 1 ECU = 21.000 VND. Giả sử tỉ lệ lạm phát năm 2000 của Việt Nam là 6% và EU là 4%. Hãy xác định tỉ giá hối đoái sau lạm phát?
Câu 30. Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung tiền trong lưu thông?
Câu 31. Sức mua của đồng nội tệ sẽ thay đổi như thế nào so với đồng ngoại tệ khi ta có dữ liệu sau: Năm 2000: 1 NDT = 2.000 VND; Năm 2001: 1 NDT = 2.100 VND.
Câu 32. Nếu đồng VND mất giá so với đồng USD thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động đầu tư từ trong nước ra nước ngoài?
Câu 33. Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
Câu 34. Xu hướng chi phối đến hoạt động thương mại của các quốc gia là?
Câu 35. Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế là?
Câu 36. Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?
Câu 37. Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu sẽ làm?
Câu 38. Vốn FDI được thực hiện dưới hình thức
Câu 39. Các đối tác cung cấp ODA?
Câu 40. Chế độ bản vị vàng hối đoái thuộc
Câu 41. Giả sử thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi đó thu nhập của Việt Nam không thay đổi thì?
Câu 42. Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
Câu 43. Cho tỷ giá hối đoái giữa hai Quốc gia là: 1HKD = 2069VND. Nếu tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam la 5% và ở Hồng Kong là 3%. Thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?
Câu 44. Nguồn vốn ODA thuộc tài khoản nào?
Câu 45. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì?
Câu 46. Khi chính phủ giảm thuế quan nhập khẩu thì?
Câu 47. Tỉ giá hối đoái giữa đồng NDT với đồng Việt Nam là: 1 NDT = 2000 VND. Lạm phát của Việt Nam là 2%, lạm phát của Trung Quốc là 4%. Tỉ giá hối đoái sau lạm phát là?
Câu 48. Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?
Câu 49. Vốn ODA thuộc tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
Câu 50. Hệ thống Bretton Woods là một chế độ?

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 4

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 26D
Câu 2CCâu 27B
Câu 3CCâu 28D
Câu 4CCâu 29D
Câu 5DCâu 30A
Câu 6DCâu 31B
Câu 7CCâu 32B
Câu 8CCâu 33B
Câu 9BCâu 34D
Câu 10BCâu 35D
Câu 11ACâu 36D
Câu 12CCâu 37D
Câu 13CCâu 38D
Câu 14CCâu 39D
Câu 15CCâu 40B
Câu 16BCâu 41A
Câu 17DCâu 42A
Câu 18DCâu 43C
Câu 19ACâu 44A
Câu 20DCâu 45D
Câu 21BCâu 46D
Câu 22CCâu 47D
Câu 23DCâu 48C
Câu 24BCâu 49A
Câu 25DCâu 50D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X