Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 1 theo từng chương học.

Câu 1. Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối” của D.Ricardo
Câu 2. Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và
Câu 3. Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?
Câu 4. Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và
Câu 5. Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc?
Câu 6. Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?
Câu 7. Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?
Câu 8. Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục?
Câu 9. Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?
Câu 10. Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra?
Câu 11. Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì?
Câu 12. Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới?
Câu 13. Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào?
Câu 14. Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?
Câu 15. Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì?
Câu 16. Trong chế độ tiền tệ bản vị vàng (1922) thì trong số các đồng tiền sau đây đồng tiền nào không được trực tiếp đổi ra vàng?
Câu 17. Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica đã áp dụng chế độ tỷ giá nào?
Câu 18. Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chức tài chính là?
Câu 19. Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế?
Câu 20. Việt Nam gia nhâp tổ chức World Bank vào năm nào?
Câu 21. Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?
Câu 22. Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?
Câu 23. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?
Câu 24. Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?
Câu 25. Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?
Câu 26. Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
Câu 27. Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất (1867-1914)?
Câu 28. Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?
Câu 29. Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
Câu 30. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?
Câu 31. Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là?
Câu 32. Có hai nước Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY = 130VND. Tỷ lệ lạm phát của VN là 8%/năm, của Nhật là 5%/năm. Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu?
Câu 33. Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:
Câu 34. Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
Câu 35. Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?
Câu 36. Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?
Câu 37. Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho?
Câu 38. Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40, nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế. Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là?
Câu 39. Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là?
Câu 40. Trong lí thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau: (1) Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một mặt hàng; (2) Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân. Ngoài ra còn 1 giả định là gì?
Câu 41. Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là?
Câu 42. Xét về tổ chức và quản lí, đầu tư quốc tế phân ra mấy loại?
Câu 43. Tính chất của đầu tư quốc tế là?
Câu 44. Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn?
Câu 45. Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?
Câu 46. Tác giả của lí thuyết về lợi thế so sánh?
Câu 47. Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới con bao gồm bộ phận nào?
Câu 48. Nhận định nào dưới đây không đúng, thuế quan là?
Câu 49. Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?
Câu 50. Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm?

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án phần 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 26D
Câu 2DCâu 27A
Câu 3ACâu 28D
Câu 4ACâu 29C
Câu 5BCâu 30D
Câu 6ACâu 31C
Câu 7BCâu 32A
Câu 8CCâu 33D
Câu 9ACâu 34D
Câu 10DCâu 35C
Câu 11CCâu 36A
Câu 12CCâu 37A
Câu 13DCâu 38B
Câu 14ACâu 39D
Câu 15ACâu 40A
Câu 16DCâu 41D
Câu 17CCâu 42A
Câu 18CCâu 43D
Câu 19ACâu 44C
Câu 20BCâu 45D
Câu 21CCâu 46A
Câu 22DCâu 47C
Câu 23DCâu 48C
Câu 24DCâu 49C
Câu 25DCâu 50B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X