Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 2 có đáp án chi tiết giúp em dễ dàng nắm chắc kiến thức và ôn luyện cho kì thi cuối học phần tốt nhất.

Câu 1. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền:
Câu 2. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta:
Câu 3. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm:
Câu 4. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Câu 5. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?
Câu 6. Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:
Câu 7. Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:
Câu 8. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
Câu 9. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:
Câu 10. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là:
Câu 11. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ......................do ...................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...................
Câu 12. Chế tài có các loại sau:
Câu 13. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
Câu 15. Hình thái Kinh tế – Xã hội nào là chưa có Nhà nước?
Câu 16.

Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:

Câu 17. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
Câu 18. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai:
Câu 19. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 20. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
Câu 21. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:
Câu 22. Nhà nước nào cũng có chức năng:
Câu 23. Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 24. Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:
Câu 25. Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:
Câu 26. “Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của:
Câu 27. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?
Câu 28. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?
Câu 29. Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?
Câu 30. Chế độ phản dân chủ là:
Câu 31. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:
Câu 32. Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:
Câu 33. Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
Câu 34. Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:
Câu 35. Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:
Câu 36. Một trong những bản chất của nhà nước là:
Câu 37. Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế
Câu 38. Quyền công tố trước toà là:
Câu 39. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
Câu 40. Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam có sự:
Câu 41. Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là:
Câu 42. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:
Câu 43. Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:
Câu 44. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?
Câu 45. Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào?
Câu 46. Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:
Câu 47. Chủ tịch nước ta có quyền:
Câu 48. Hội đồng nhân dân các cấp là:
Câu 49. Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 50. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 51. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp?
Câu 52. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp?
Câu 53. Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc:
Câu 54. Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:
Câu 55. Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:
Câu 56. Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc:
Câu 57. Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ:
Câu 58. Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?
Câu 59. Pháp luật xuất hiện là do:
Câu 60. Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:
Câu 61. Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản?
Câu 62. Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:
Câu 63. Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:
Câu 64. Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?
Câu 65. Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:
Câu 66. Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:
Câu 67. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
Câu 68. Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?
Câu 69. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:
Câu 70. Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:
Câu 71. Văn bản luật là loại văn bản do:
Câu 72. Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc
Câu 73. Cả ba câu trên đều sai
Câu 74. Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?
Câu 75. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:
Câu 76. Pháp luật là:
Câu 77. Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 78. Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
Câu 79. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ ……………. cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
Câu 80. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 2

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 41B
Câu 2DCâu 42A
Câu 3BCâu 43C
Câu 4CCâu 44B
Câu 5BCâu 45B
Câu 6CCâu 46C
Câu 7BCâu 47D
Câu 8BCâu 48C
Câu 9DCâu 49D
Câu 10DCâu 50C
Câu 11DCâu 51B
Câu 12CCâu 52C
Câu 13BCâu 53C
Câu 14BCâu 54B
Câu 15BCâu 55D
Câu 16CCâu 56B
Câu 17DCâu 57C
Câu 18BCâu 58D
Câu 19DCâu 59C
Câu 20BCâu 60D
Câu 21CCâu 61B
Câu 22CCâu 62D
Câu 23ACâu 63D
Câu 24DCâu 64B
Câu 25DCâu 65D
Câu 26CCâu 66C
Câu 27DCâu 67B
Câu 28CCâu 68D
Câu 29CCâu 69C
Câu 30DCâu 70A
Câu 31DCâu 71A
Câu 32BCâu 72B
Câu 33ACâu 73D
Câu 34CCâu 74B
Câu 35BCâu 75A
Câu 36BCâu 76D
Câu 37ACâu 77B
Câu 38ACâu 78A
Câu 39CCâu 79D
Câu 40BCâu 80D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X