Trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô số 4 có đáp án theo từng chương.

Câu 1. Giá của hàng hóa X giảm, ảnh hưởng thu nhập (nếu có) của sự thay đổi giá này:
Câu 2. Giả sử rằng hai hàng hóa A và B là bổ sung hoàn hảo cho nhau trong tiêu dùng và giá của hàng hóa B tăng cao do cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
Câu 3. Một người tiêu dùng có 20$ một tuần để chi tiêu theo ý mình vào hàng hóa A và B. Giá của các hàng hóa này, các số lượng mà người đó mua và sự đánh giá của người đó về ích lợi thực hiện được từ các số lượng đó được cho bên dưới. Để tối đa hóa sự thỏa mãn người tiêu dùng này phải (giả định có thể mua những số lẻ của A và B):
Câu 4. Để ở vị trí cân bằng (nghĩa là tối đa hóa sự thỏa mãn) người tiêu dùng phải:
Câu 5. Ảnh hưởng thu nhập được mô tả là:
Câu 6. Ở cân bằng tỷ lệ ích lợi cận biên/giá của hàng hóa thiết yếu so với của hàng hóa xa xỉ có xu hướng:
Câu 7. Trong hình tăng thu nhập sẽ làm dịch chuyển tiêu dùng từ:
Câu 8. Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau trừ:
Câu 9. Như biểu thị trong hình, đường ngân sách chuyển từ AC đến BC biểu thị:
Câu 10. Nếu hai hàng hóa, chẳng hạn chè và cà phê, có thể là thay thế hoàn hảo cho nhau, thì mối quan hệ giá – lượng của chúng có thể mô tả như hình:
Câu 11. Ở hình nếu người tiêu dùng đang ở điểm A, với đường ngân sách và các đường bàng quan đã cho, thì phải:
Câu 12. Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:
Câu 13. Mục đích của phân tích bàng quan là:
Câu 14. Theo phân tích bàng quan về hành vi của người tiêu dùng, câu nào sau đây không đúng?
Câu 15. Các đường bàng quan thường lồi so với gốc tọa độ vì:
Câu 16. Thay đổi giá các hàng hóa và thu nhập cùng một tỷ lệ sẽ:
Câu 17. Ràng buộc ngân sách chỉ ra rằng lượng chi tiêu vào hàng hóa dịch vụ không thể vượt thu nhập
Câu 18. Độ dốc của ràng buộc ngân sách biểu thị sự đánh đổi giữa hai hàng hóa
Câu 19. Thu nhập xác định độ dốc của ràng buộc ngân sách
Câu 20. Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho cà phê gọi là ích lợi cận biên của cà phê
Câu 21. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
Câu 22. Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì:
Câu 23. Các yếu tố sản xuất cố định là:
Câu 24. Chi phí cố định:
Câu 25. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:
Câu 26. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì:
Câu 27. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì:
Câu 28. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
Câu 29. Đường chi phí trung bình dài hạn là
Câu 30. Đường chi phí trung bình dài hạn
Câu 31. Khái niệm tính kinh tế của quy mô có nghĩa là
Câu 32. Khái niệm tính kinh tế của phạm vi có nghĩa là
Câu 33. Quy luật hiệu suất giảm dần co thể được mô tả đúng nhất bằng:
Câu 34. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là:
Câu 35. Câu nào hàm ý hiệu suất giảm dần?
Câu 36. Hiệu suất giảm của lao động áp dụng cho đất đai cố định được giải thích đúng nhất bởi:
Câu 37. Cho các đường ở hình, có thể nói gì về đường chi phí cận biên ngắn hạn (SMC) (không được biểu thị trong hình)?
Câu 38. Chi phí cố định trung bình:
Câu 39. Nếu q bằng 1, 2, 3 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ứng là 2, 3, 4$ thì MC:
Câu 40. Một người lái xe muốn mua xăng và rửa xe ô tô. Người này thấy rằng chi phí rửa xe ô tọ là 0,52$khi mua 24 lít xăng với giá 0,52$ một lít, nhưng nếu mua 25 lít thì rửa xe sẽ không mất tiền. Do vậy chi phí cận biên của lít xăng thứ 25 là:
Câu 41. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là 48$ và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là 15$ thì:
Câu 42. Biết tổng chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác định chi phí nào trong các chi phí sau?
Câu 43. Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt giá trị tối thiểu:
Câu 44. Câu nào trong các câu sau đây không đúng?
Câu 45. Trong kinh tế học về hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian đủ để:
Câu 46. Đường cung dài hạn của ngành:
Câu 47. Khái niệm chi phí tường khác chi phí ẩn ở chỗ chi phí tường:
Câu 48. Trong điều kiện chi phí giảm:
Câu 49. Quy luật hiệu suất giảm dần có nghĩa là khi bổ sung thêm các yếu tố sản xuất thì sau một điểm nào đó phần bổ sung thêm cho sản lượng giảm xuống
Câu 50. Sản phẩm cận biên là đơn vị sản phẩm cuối cùng

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án số 4

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 26D
Câu 2BCâu 27B
Câu 3CCâu 28B
Câu 4CCâu 29B
Câu 5BCâu 30D
Câu 6ACâu 31D
Câu 7DCâu 32A
Câu 8BCâu 33B
Câu 9BCâu 34C
Câu 10BCâu 35B
Câu 11DCâu 36C
Câu 12ACâu 37A
Câu 13DCâu 38C
Câu 14ACâu 39A
Câu 15ACâu 40A
Câu 16ACâu 41A
Câu 17ACâu 42D
Câu 18ACâu 43C
Câu 19BCâu 44C
Câu 20BCâu 45C
Câu 21BCâu 46B
Câu 22CCâu 47B
Câu 23DCâu 48D
Câu 24DCâu 49A
Câu 25BCâu 50B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X