Đáp án và lời giải
Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: Ann loves cooking
Dịch nghĩa: Ann yêu nấu nướng.
Đáp án và lời giải
Thông tin: Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend - she loves opera.
Dịch nghĩa: Sau đó, vào buổi tối, thỉnh thoảng cô ấy đi đến nhà hát hoặc nhà hát opera với một người bạn - cô ấy yêu opera
Đáp án và lời giải
e
Thông tin nằm ở ngay dòng đầu bài văn:Ann lives in London.
Dịch nghĩa: Ann sống ở Luân Đôn.
Đáp án và lời giải
Thông tin: She is twenty-nine and works for the BBC.
Dịch nghĩa: Cô ấy hai mươi chín tuổi và làm việc cho BBC.
Đáp án và lời giải
Thông tin: She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people ....
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu công việc của mình vì nó thú vị và cô ấy gặp rất nhiều người rất thú vị ....
Đáp án và lời giải
Thông tin: On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes.
Dịch nghĩa: Vào thứ sáu, cô ấy về nhà từ BBC vào khoảng 2 giờ chiều và cô ấy chỉ thư giãn
Đáp án và lời giải
Thông tin: Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children.
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng vào buổi chiều, cô đến thăm em gái. Cô sống ở nông thôn và có hai con.
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. đền B. chùa C. nhà sinh hoạt chung (ủy ban xã) D. nhà trọ
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. giáo viên B. giảng viên C. dầu tiên, thứ nhất D. bác sĩ
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. tạo nên B. tìm ra C. được tìm ra D. thành lập
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. ký túc xá B. cao đẳng C. đại học D. trường THCS
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. học B. học C. dạy D.
nói dối/nằm
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. tre B. dâu tây C. thơm ngon D. chuối
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. bộ sưu tập (N) B. hamburger (N) C. chùa (N) D. động viên (V)
Đáp án và lời giải
Giải thích:
A. định vị (v)
B. ái mộ (v)
C.thành lập(v)
D. ảnh hưởng (n)
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. sáng chế B. duy trì C. học giả D. tụ họp
Đáp án và lời giải
Giải thích: A. tạp hóa B. sự sưu tập C. sự sửa đổi D. sự quyết định
Đáp án và lời giải
Khue Van Pavilion: Khuê Văn Các
One Pillar Pagoda: Chùa Một Cột
Imperial Academy: Quốc Tử Giám
World Heritage Site: Di sản thế giới
Dịch nghĩa: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.
Đáp án và lời giải
Doctors' stone tablets: Bia đá Tiến sĩ
Emperor: Hoàng đế
Temple of Literature: Văn Miếu
Old Quarter: Phố cổ
Dịch nghĩa: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.
Đáp án và lời giải
scholar(n): học giả
doctorate(n): học vị tiến sĩ
symbol(n): biểu tượng
tomb(n):lăng mộ
Dịch nghĩa: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.
Đáp án và lời giải
Emperor: Hoàng đế (n)
scholar: học giả (n)
relic: di vật (n)
statue: tượng (n)
Dịch nghĩa: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động
Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động
Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?
Đáp án và lời giải
Giải thích: Bị động quá khứ đơn.
Ngôi trường không thể tự di chuyển => bị động
Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)
Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động
Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.
Đáp án và lời giải
.
Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
=> HT tiếp diễn
Bữa tối phải được phục vụ => bị động
Dịch nghĩa: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động
Dịch nghĩa: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" - "Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?"
Đáp án và lời giải
"by people" (bởi mọi người) => bị động
"for a long time" (được một khoảng thời gian dài) => HT hoàn thành
"What happened to that fortune teller?" - "I don't know. She hasn't been seen by people around her for a long time.
Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".
Đáp án và lời giải
"What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It was made especially for me by a French tailor two years ago".
Dịch: "Chiếc váy bạn đang mặc thật là đẹp!" - "Cảm ơn bạn. Nó đặc biệt may cho tôi bởi một thợ may người Pháp hai năm trước".
Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động
S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)
Dịch nghĩa: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Bị động hiện tại đơn
Tài liệu (Reference) phải được dùng => bị động
Chủ ngữ "References" là danh từ số nhiều => chọn "are"
Cấu trúc chung của câu bị động: to be + V (phân từ II)
Dịch nghĩa: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Bị động quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Mary đã được sinh ra ở Boston.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.
Nhân vật "my mother" sẽ tự có hành động với căn nhà => câu chủ động
Tương lai gần: to be + going to + V (nguyên thể)
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này