Sự kết hợp từ
A. affixes (v): in vào
B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi
C. admits (v): thừa nhận, thú nhận
D. attributes (v): quy cho
=> attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
=> Andrew is a very disciplined employee. Heattachesgreat importance to coming to work in time.
Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
Andrew is a very disciplined employee. He ________ great importance to coming to
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 15/11/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Andrew is a very disciplined employee. He ________ great importance to coming to work in time.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh ôn thi THPT QG đề số 3
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B