incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi
An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D