Cấu trúc: (to) stand one’s ground : giữ vững lập trường ~ (to) refuse to change one’s decision: từ chối thay đổi quyết định.
Các đáp án khác:
A – muốn tiếp tục
B – cảm thấy tiếc cho chúng tôi
D – thay đổi quyết định
Tạm dịch: Dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ta trong một thời gian dài nhưng anh ta vẫn giữ vững lập trường.
Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 20/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D