Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
Although she was _______, she agreed to give me a hand with the clean-up.
Xuất bản: 18/11/2020 - Cập nhật: 18/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Xuất bản: 18/11/2020 - Cập nhật: 18/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.