A. exhaustion /ɪɡˈzɔːstʃən/ (n): sự kiệt sức
B. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (a): kiệt sức, rất mệt mỏi
C. exhausting /ɪɡˈzɔːstɪŋ/ (a): làm kiệt sức
D. exhaustive /ɪɡˈzɔːstɪv/ (a): thấu đáo, toàn diện
Căn cứ vào động từ tobe “was” ta suy ra chỗ trống cần điền là một tính từ ⇒ Chỉ có thể là “exhausted” hoặc “exhausting”
- exhausted = cạn kiệt, hết sức lực
- exhausting = làm kiệt sức, làm mệt lử
Dịch:Mặc dù David đã kiệt sức sau một ngày làm việc ở văn phòng, nhưng anh ấy đã cố gắng giúp vợ việc nhà.