scrutiny (sự xem xét kỹ lưỡng) = examination (kiểm tra)
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Nhiều tập tục tại các lễ hội địa phương đã được giám sát chặt chẽ trong những năm gần đây.
→ scrutiny /ˈskruː.tɪ.ni/ (n): sự xem xét, giám sát kỹ lưỡng, chặt chẽ
*Xét các đáp án:
A. approval /əˈpruː.vəl/ (n): sự tán thành
B. attention /əˈten.ʃən/ (n): sự chú ý
C. disapproval /ˌdɪs.əˈpruː.vəl/ (n): sự không đồng tình
D. examination /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ
⇒ Do đó, scrutiny ~ examination
*Note: be subjected to/come under (close) scrutiny: bị giám sát chặt chẽ
A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 06/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in recent years.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh ôn thi THPT QG đề số 11
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D