multitude = huge crowd: đám đông
A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 7
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C