stayed alive = còn sống sót
survived: tồn tại
Các từ còn lại:
- connived: thông đồng
- surprised: ngạc nhiên
- revived: hồi sinh
The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 07/12/2021 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
The lost hikersstayed aliveby eating wild berries and drinking spring water.
Câu hỏi trong đề: Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Anh số 6 có đáp án
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C