Cụm danh từ có dạng N + of + N
Employment (n) sự thuê, việc làm
Unemployment (n) sự thất nghiệp
Employers (n) người thuê, chủ
Employees (n) nhân công, người được thuê
Đáp án đúng: unemployment
Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết.
The problem of ________ among young people is hard to solve.
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 21/08/2020 - Tác giả: Chu Huyền