A. Vị trí phân bố, quy mô của đối tượng địa lí.
B. Hình thái, sinh trưởng và số lượng của đối tượng địa lí.
C. Hình dạng của đối tượng địa lí.
D. Động thái phát triển của đối tượng địa lí.
A. Bản đồ dân cư.
B. Bản đồ khí hậu.
C. Bản đồ địa hình.
D. Bản đồ nông nghiệp.
A. mức độ chi tiết càng cao.
B. càng nhỏ.
C. càng dễ xác định đối tượng.
D. càng lớn.
A. Khí tượng.
B. Quân sự.
C. Nông nghiệp.
D. Du lịch.
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
D. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ
A. Các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá.
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải.
C. Biên giới, đường giao thông..
D. Các nhà máy, đường giao thông..
A. Bản đồ dân cư.
B. Bản đồ khí hậu.
C. Bản đồ địa hình.
D. Bản đồ nông nghiệp.
A. phương pháp lí hiệu.
B. phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. phương pháp chấm điểm.
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.