Nhằm giúp các em học sinh nắm vững các kiến thức quan trọng của bài 28 lịch sử 9. Đọc Tài Liệu giới thiệu đến các bạn bộ đề kiếm tra kiến thức dưới dạng trắc nghiệm với 7 câu hỏi ôn tập và 24 câu hỏi nâng cao. Toàn bộ các câu hỏi đều được biên soạn bám sát theo nội dung của bài học.
Trắc nghiệm sử 9 bài 28 ôn tập kiến thức
Câu hỏi
Câu 1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
1. Thực dân Pháp rút quân khỏi Thủ đô Hà Nội ngày:
A. 1/10/1953
B. 10/10/1953
C. 1/10/1954
D. 10/10/1954
2. Trong giai đoạn 1953 1956, miền Bắc đã tiến hành mấy đợt cải cách ruộng đất?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
3. Tháng 5/1959, Mi - Diệm đã thực hiện đạo luật:
A. tố cộng, diệt cộng
B. 10 - 59
C. đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật
D. lập “ấp chiến lược”.
4. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III diễn ra tại:
A. Trung Quốc
B. Tuyên Quang
C. Hà Nội
D. Việt Bắc
5. Giai đoạn 1961 - 1965, Mi - Diệm thực hiện chiến lược:
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. Việt Nam hoá Chiến tranh
6. Phong trào Đồng khởi tiêu biểu ở:
A. Mĩ Tho
B. Bến Tre
C. Sài Gòn
D. Huế
Câu 2. Hãy điền các sự kiện cho phù hợp với mốc thời gian sau:
Thời Gian | Sự Kiện |
---|---|
10/10/1954 | |
5/1959 | |
17/1/1960 | |
20/12/1960 | |
9/1960 | |
2/1/1963 | |
11/6/1963 |
Câu 3
. Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ☐ mở đầu mỗi câu sau:1.☐ Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm, thực hiện âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
2.☐ Sau cải cách ruộng đất, bộ mặt nông thôn miền Bắc đã thay đổi căn bản.
3.☐ Cuối năm 1957, miền Bắc nước ta đã hoàn thành công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - văn hóa.
4.☐ Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời ngày 20/12/1960.
5.☐ Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh là nhiệm vụ trọng tâm trong việc xây dựng kinh tế miền Bắc giai đoạn 1958 - 1960.
6.☐ Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” được tiến hành bằng quân đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy.
7.☐ Ngày 2/1/1963, quân dân ta giành thắng lợi vang dội tại trận Ấp Bắc (Bến Tre).
Câu 4. Đánh dấu (X) vào các cột bên phải cho phù hợp với nhiệm vụ ở cột bên trái.
Nhiệm vụ | Cải cách ruộng đất | Khôi phục kinh tế | Cải tạo quan hệ sản xuất |
---|---|---|---|
1. Xoá bỏ chế độ người bóc lột người. | |||
2. Nông dân hăng hái khai khẩn đất hoang, tăng thêm trâu bò, sắm thêm nông cụ. | |||
3. Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ, khối công nông liên minh được củng cố. | |||
4. Khâu chính là hợp tác hoá nông nghiệp. | |||
5. Khẩu hiệu “Người cày có ruộng” trở thành hiện thực. |
Câu 5
. Hoàn thành bảng sau về những thành tựu của nhân dân miền Bắc trong quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961-1965).Câu 6. Trình bày khái quát hoàn cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”.
Câu 7. Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ - Diệm trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. Quân dân ta đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như thế nào?
Đáp án
Câu 1.
1.D - 2.B - 3.B - 4.C - 5.B - 6.B
Câu 2.
Thời Gian | Sự Kiện |
---|---|
10/10/1954 | Mĩ rút quân khỏi Hà Nội. |
5/1959 | Mĩ - Diệm thực hiện đạo luật “10 - 59”. |
17/1/1960 | Phong trào “Đồng khởi” bùng nổ ở Bến Tre. |
20/12/1960 | Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. |
9/1960 | Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III họp tại Hà Nội. |
2/1/1963 | Quân dân miền Nam giành thắng lợi ở trận Ấp Bắc (Mỹ Tho) |
11/6/1963 | Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu ở Sài Gòn. |
Câu 3.
1. Đúng | 2. Sai | 3. Đúng | 4. Đúng |
5. Đúng | 6. Đúng | 7. Sai |
Câu 4
Nhiệm vụ | Cải cách ruộng đất | Khôi phục kinh tế | Cải tạo quan hệ sản xuất |
---|---|---|---|
1. Xoá bỏ chế độ người bóc lột người. | x | ||
2. Nông dân hăng hái khai khẩn đất hoang, tăng thêm trâu bò, sắm thêm nông cụ. | x | ||
3. Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ, khối công nông liên minh được củng cố. | x | ||
4. Khâu chính là hợp tác hoá nông nghiệp. | x | ||
5. Khẩu hiệu “Người cày có ruộng” trở thành hiện thực. | x |
Câu 5
Câu 6. Tham khảo đáp án tại bài trả lời câu hỏi thảo luận trang 135 SGK Lịch sử 9
Phong trào “Đồng khởi” (1959 -1960) nổ ra trong hoàn cảnh lịch sử nào? Diễn biến, kết quả và ý nghĩa của nó?
Câu 7.
- Xem đáp án câu hỏi Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ - Diệm trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt tại bài trả lời câu hỏi thảo luận trang 140 SGK Lịch sử 9
Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961 – 1965), Mĩ đã thực hiện âm mưu và thủ đoạn gì?
- Đáp án câu hỏi quân dân ta đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như thế nào? tại đây
Trắc nghiệm sử 9 bài 28 nâng cao
Câu hỏi
Câu 1. Thủ đô Hà Nội hoàn toàn được giải phóng ngày nào?
a. 1/10/1954
b. 10/10/1954
c. 10/5/1955
d. 10/5/1956
Câu 2. Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng vào thời gian nào?
a. 10/10/1954
b. 16/5/1954
c. 10/10/1955
d. 16/5/1955
Câu 3. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ quân đội hai bên phải ngừng bắn, tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực trong thời gian:
a. 100 ngày.
b. 200 ngày,
c. 300 ngày.
d. 400 ngày.
Câu 4. Pháp rút lui khỏi miền Nam, Mĩ nhảy vào đưa Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền để thực hiện âm mưu gì?
a. Chống phá cách mạng miền Bắc.
b. Chia cắt Việt Nam làm hai miền, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ của Mĩ.
c. Cô lập miền Bắc.
d. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 5. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam từ sau 1954 là gì?
a. Miền Bắc hoàn thành Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
b. Miền Nam tiếp tục Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến tới thống nhất nước nhà.
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 6. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương, tình hình nước ta như thế nào?
a. Miền Bắc đã hoàn toàn giải phóng, Đế quốc Mĩ nhảy vào miền Nam.
b. Đất nước chia cắt 2 miền dưới hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
c. a và b sai.
d. a và b đúng.
Câu 7. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
a. Có vai trò quan trọng nhất.
b. Có vai trò cơ bản nhất.
c. Có vai trò quyết định trực tiếp.
d. Có vai trò quyết định nhất.
Câu 8
. Vì sao miền Bắc tiến hành công cuộc cải cách ruộng đất?a. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
b. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
c. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
d. Tất cả lý do trên.
Câu 9. Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?
a. “Tấc đất, tấc vàng”.
b. ”Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”
c. “Người cày có ruộng”.
d. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
Câu 10. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng” Đảng ta đã có chủ trương gì?
a. Giải phóng giai cấp nông dân.
b. Tiến hành cải cách ruộng đất.
c. Khôi phục kinh tế.
d. Cải tạo XHCN.
Câu 11. Điền vào chỗ trống:
“Qua 5 đợt cải cách ruộng đất (1953 - 1956), có khoảng....(a) ruộng đất …. (b)… trâu bò, ….. (c)…. nông cụ lấy từ tay giai cấp địa chủ chia cho (d).... hộ nông dân”.
Câu 12. Miền Bắc đã hoàn toàn cải cách ruộng đất vào năm nào?
a. 1954
b. 1955
c. 1956
d. 1957
Câu 13. Kết quả lớn nhất của cải cách ruộng đất ở miền Bắc?
a. Thực hiện được “người cày có ruộng”.
b. Bộ mặt nông thôn miền Bắc đã thay đổi.
c. Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ, giai cấp nông dân được giải phóng. Khối liên minh công nông được củng cố.
d. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho nông dân.
Câu 14. Ý nghĩa của những thành tựu đạt được trong thời kỳ khôi phục kinh tế ở miền Bắc (1954-1957)?
a. Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi.
b. Tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển, nâng cao đời sống của nhân dân.
c. Củng cố miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam.
d. Cả ba ý trên.
Câu 15. Miền Bắc tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất trong khoảng thời gian nào?
a. 1954- 1956
b. 1956- 1958
c. 1958- 1960
d. 1954- 1957
Câu 16. Trong công cuộc cải tạo XHCN, miền Bắc tập trung giải quyết khâu chính trên lĩnh vực nào?
a. Thương nghiệp
b. Nông nghiệp
c. Thủ công nghiệp
d. Công nghiệp
Câu 17. Đến năm 1960, miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% diện tích đất đai vào hợp tác xã nông nghiệp. Đó là kết quả của thời kỳ nào?
a. Cải cách ruộng đất
b. Khôi phục kinh tế
c. Cải tạo XHCN
d. Câu a và b đúng.
Câu 18. Kết quả lớn nhất của công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất ở miền Bắc (1958-1960) là gì?
a. Thúc đẩy sản xuất phát triển, nhất là trong điều kiện chiến tranh.
b. Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho nhân dân lao động.
c. Tạo điều kiện vật chất, tinh thần cho người đi chiến đẩu và phục vụ chiến tranh.
d. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
Câu 19. “Chúng ta đã phạm một số sai lầm như đã đồng nhất cải tạo với xóa bỏ tư hữu và các thành phần kinh tế cá thể, thực hiện sai các nguyên tắc xây dựng hợp tác xã là tự nguyện, công bằng, dân chủ, cùng có lợi”. Đó là một số sai lầm của ta trong thời kỳ nào?
a. Phong trào cách mạng 1930 - 1931
b. Phong trào cách mạng 1936 - 1939
c. Cải cách ruộng đất 1954.
d. Cải tạo quan hệ sản xuất 1958 - 1960.
Câu 20
. Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc thời kì 1958 - 1960 là:a. Phát triển thành phần kinh tế cá thể.
b. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
c. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân.
d. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã.
Câu 21. Đảng ta chủ trương cải tạo họ bằng phương pháp hòa bình, sử dụng mặt tích cực nhất của họ để phục vụ cho công cuộc xây dựng miền Bắc. Họ là giai cấp nào?
a. Tư sản dân tộc.
b. Tư sản mại bản.
c. Địa chủ phong kiến
d. Tiểu tư sản.
Câu 22. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
a. Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp.
b. Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne- vơ, bảo vệ hòa bình.
c. Bảo vệ miền Bắc XHCN, để Miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
d. Chống “tố cộng”, “diệt cộng”, đòi quyền tự do, dân chủ.
Câu 23. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam từ những năm 1954 -1959 diễn ra dưới hình thức nào?
a. Biểu tình.
b. Đấu tranh chính trị.
c. Đấu tranh vũ trang.
d. Chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 24. “Phong trào ra đời với Bản hiệu triệu hoan nghênh Hiệp định Giơ-ne-vơ, ủng hộ Hiệp thương tuyển cử, được sự hưởng ứng rộng rãi của các tầng lớp nhân dân”. Đó là phong trào nào?
a. Chống khủng bố đàn áp của Mĩ - Diệm.
b. Phong trào đấu tranh của nhân dân các thành phố lớn Huế, Đà Nắng.
c. “Phong trào hòa bình” ờ Sài Gòn Chợ Lớn.
d. Phong trào vì mục tiêu hòa bình của nhân dân các thành phố lớn và các vùng nông thôn.
Đáp án
Câu 1 | B | Câu 13 | C |
Câu 2 | D | Câu 14 | D |
Câu 3 | C | Câu 15 | C |
Câu 4 | B | Câu 16 | B |
Câu 5 | C | Câu 17 | C |
Câu 6 | D | Câu 18 | D |
Câu 7 | C | Câu 19 | D |
Câu 8 | B | Câu 20 | B |
Câu 9 | C | Câu 21 | A |
Câu 10 | B | Câu 22 | B |
Câu 11 | a. 81 vạn hecta; b. 10 vạn; c. 1,8 triệu; d. 2 triệu | Câu 23 | B |
Câu 12 | C | Câu 24 | C |
Xem thêm
bộ câu hỏi trắc nghiệm sử 9 bài 29Hướng dẫn soạn sử 9 hay nhất