Bài 1 trang 85 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Quan sát Hình 22, Hình 26 và tìm số thích hợp cho [ ? ] trong bảng sau:
Bài giải
- | Hình lăng trụ đứng tam giác | Hình lăng trụ đứng tứ giác |
---|---|---|
Số mặt | 5 | 6 |
Số đỉnh | 6 | 8 |
Số cạnh | 9 | 12 |
Số mặt đáy | 2 | 2 |
Số mặt bên | 3 | 4 |
Bài 2 trang 86 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Quan sát Hình 29, Hình 30 và chọn chữ Đ (đúng), S (sai) thích hợp cho [ ? ] trong bảng sau:
Bài giải
- | Hình lăng trụ đứng tam giác | Hình lăng trụ đứng tứ giác | |
---|---|---|---|
Các mặt đáy song song với nhau. | Đ | Đ | |
Các mặt đáy là tam giác. | Đ | S | |
Các mặt đáy là tứ giác. | S | Đ | |
Mặt bên là hình chữ nhật. | Đ | Đ | |
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. | Đ | Đ | |
Diện tích xung quang bằng chu vi đáy nhân với độ dài cạnh bên. | Đ | Đ |
Bài 3 trang 86 Toán 7 Cánh Diều tập 1
Câu hỏi
Cho các hình lăng trụ đứng ở Hình 33a và Hình 33b:
(i) Hình nào trong các hình 33a, 33b là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?
(ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 33.
(iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 33.
Bài giải
i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác
Hình 33a là hình lăng trụ đứng tứ giác
ii) Hình 33a: Sxq = (3+4+5+8).5 = 100 (cm2)
Hình 33b: Sxq = (3+4+5).6 = 72 (cm2)
iii) Hình 33a: Diện tích đáy là: (8+4).3:2=18 (cm2)
Thể tích là: V = 18.5 = 90 (cm3)
Hình 33b: Diện tích đáy là: \(\dfrac{1}{2}3.4=6\) (cm2)
Thể tích là: V= 6.6=36 (cm3)
Trên đây là chi tiết hướng dẫn Giải bài tập Toán 7 Cánh Diều trang 86 được Đọc Tài Liệu biên soạn với mong muốn hỗ trợ các em học sinh học tốt hơn môn Toán lớp 7
Xem tiếp: Toán 7 Cánh Diều trang 87
Xem thêm
Hướng dẫn giải Toán 7 Cánh Diều bởi Đọc Tài Liệu