Unit 12 Anh 8: Life On Other Planets, trong nội dung Skills 1 các em sẽ được luyện tập kỹ năng đọc hiểu và nói theo chủ đề của bài về các hành tinh. Dưới đây là nội dung chi tiết giải Tiếng Anh 8
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 1
Reading
1.a Look at the pictures and discuss the questions.
Dịch
Nhìn vào các bức tranh và thảo luận các câu hỏi.
1. Tên của hai hành tình trong hình là gì?
2. Bạn nghĩ rằng những hình ảnh khác nhau như thế nào?
Answer
1.
- The name of the planet in pictures A is Earth
- The name of the planet in pictures B is Mars
2. Totally different.
b. Read the text below and check your answers
Dịch
Đọc đoạn văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn.
Đoạn văn bài 1.b Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 1
1. Sao Hỏa được gọi là hành tinh đỏ bởi vì bề mặt có màu đỏ của nó. Đã có nhiều cuộc khám phá sao Hỏa của con người từ giữa thế kỷ 20. Những nhà khoa học hy vọng rằng chúng ta có thể tìm được một hành tinh khác để sống.
2. Có những lý do chính tại sao thời tiết trên sao Hỏa không phù hợp cho sự sống con người. Nhiệt độ trên sao Hỏa có thể dưới -87 độ C và hiếm khi trên 0 độ c. Nhưng vấn đề lớn hơn là thiếu ôxi. 95% không khí là CO2 và đây là chất độc khi hít phải. Hơn nữa, không có nước trên sao Hỏa mặc dù những nhà khoa học đã tìm được dấu vết của nó.
3. Tuy nhiên, đầu thế kỷ 19, những nhà khoa học đã khám phá ra rằng sao Hỏa có vài điểm tương đồng với Trái Đất. Một ngày trên sao Hỏa là 24 giờ, 39 phút và 35 giây, gần một ngày của Trái Đất. Sao Hỏa cũng trải qua những mùa như Trái Đất. Tuy nhiên, những mùa này dài gấp đôi bởi vì một năm trên sao Hỏa kéo dài gấp đôi năm ở Trái Đất.
2. Find words in the text that have similar meanings to these words or phrases.
Dịch
Tìm những từ trong bài đọc có nghĩa tương tự với những từ hoặc cụm từ này.
1. gây chết hoặc gây bệnh
2. hai lần
3. có, trải qua
4. dấu hiệu hoặc kí hiệu cho thấy một thứ gì đó đã xảy ra
5. lớp ngoài hoặc trên cùng của một thứ gì đó
6. điều kiện thời tiết của một nơi đặc biệt
7. cung cấp một nơi để sống
Answer
1. → poisonous 5. → surface
2. → twice 6. → climate
3. → experiences 7. → accommodate
4. → traces
3. Mark the headings with the paragraphs (1-3). There is one extra.
Dịch
Nối tiêu đề với các đoạn văn (1-3). Có một tiêu đề thừa.
A. Lí do tại sao chúng ta có thể sống trên sao Hỏa.
B. Lí do tại sao chúng ta không thể sống trên sao Hỏa.
C. Giải thích tên của sao Hỏa.
D. Lí do khám phá sao Hỏa.
Answer
1. C 2. B 3. A
4. Read the text again and answer the questions
Dịch
Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
1. Tên khác của sao Hỏa là gì?
2. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trên sao Hỏa?
3. Tại sao thật độc hại khi sống trên sao Hỏa?
4. Cái nào dài hơn, một ngày trên trái đất hay một ngày trên sao Hỏa?
5. Một năm trên sao Hỏa dài bao nhiêu?
Answer
1. → It is also called the Red Planet.
2. → The lowest temperature is -87 degrees Celsius and the highest may be a bit higher than zero.
3. → Because 95% of atmosohere is carbon dioxide.
4. → A day on Mars is a bit longer.
5. → It is twice as long as a year on Earth.
Speaking - Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 1
5. Work in pairs. One is a human and the other is a Martian. Use the suggestions below to ask and answer about life on Earth and life on Mars.
Dịch
Thực hành theo cặp. Một bạn là người Trái đất và bạn kia là người Sao Hỏa. Sử dụng những gợi ý bên dưới để hỏi và trả lời về cuộc sống trên Trái đât và cuộc sống trên sao Hỏa.
Answer
A: So what kind of food do you eat?
B: Well, we eat things like rice, bread, cooked meat. And you?
A: We eat tablets, rocks... What do you drink?
B: We drink water, juice... And you?
A: We drink liquid from inder the rock... How long do you sleep?
B: We sleep for 6-8 hours/night. And you?
A: We sleep 2-3 hours /night. How do you travel?
B: We travel by bicycle, car... And you?
A: We travel by flying cars, space buggies, UFOs... How is your environment?
B: The environment has forests, lakes, oceans, moutains, cities... And you?
A: We have dry dessert, rocky landspace, caves... What problem do you have?
B: We have diseases, pollution, overpopulation... And you?
A: We have survival, lonliness...
6. Now swap pairs. The human of one pair works with the Martian of the other pair. Take turns to report what your previous partner said about life on their planet to your new partner to see if he/she said similar things.
Dịch
Bây giờ đổi cặp. Người Trái đất của một cặp làm việc với người Sao Hỏa của cặp khác. Lần lượt thông báo cho bạn kết đôi mới những gì bạn kết đôi trước đã nói về cuộc sống trên hành tinh của họ để xem liệu cậu ấy/cô ấy có nói điều tưorng tự hay không.
Answer
New human: What kind of food did the human say she ate?
New Martian: She said that she ate rice, bread, meat and fruit and vegetables.
New human: Yes, that’s right!
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12 Skills 1 - Life On Other Planets do Đọc tài liệu tổng hợp. Hi vọng sẽ giúp việc học Anh 8 của các em sẽ thú vị và dễ dàng hơn.